0764704929

Thuyết minh báo cáo tài chính tiếng anh là gì ?

Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của báo cáo tài chính, được dùng để phân tích chi tiết những thông tin, số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Vậy Thuyết minh báo cáo tài chính tiếng anh là gì ? Hãy để bài viết này của ACC giúp bạn hiểu rõ hơn 

1. Thuyết minh báo cáo tài chính trong tiếng anh

Thuyết minh báo cáo tài chính trong tiếng anh
Thuyết minh báo cáo tài chính trong tiếng anh

Financial Statement Notes

Financial statement notes are a critical component of financial statements. They provide additional information about the items on the financial statements, helping users understand the financial position, performance, and cash flows of an entity.

Purpose of Financial Statement Notes

The purpose of financial statement notes is to provide users with the information they need to understand the financial statements. This information includes:

  • Definitions and descriptions of significant accounting policies and estimates
  • Information about significant events and transactions
  • Disclosures required by generally accepted accounting principles (GAAP)
  • Other information that is relevant to the understanding of the financial statements

Contents of Financial Statement Notes

The contents of financial statement notes vary depending on the nature of the entity and the complexity of its financial transactions. However, all financial statement notes should include the following information:

  • A summary of significant accounting policies and estimates

Information about significant events and transactions

Disclosures required by GAAP

Additional Information That May Be Included in Financial Statement Notes

In addition to the required information, financial statement notes may also include other information that is relevant to the understanding of the financial statements. This information may include:

  • Information about the entity’s business activities
  • Information about the entity’s financial position
  • Information about the entity’s performance
  • Information about the entity’s cash flows

Examples of Financial Statement Notes

The following are some examples of the types of information that may be included in financial statement notes:

Accounting policies

  • Depreciation methods
  • Inventory valuation methods
  • Revenue recognition methods
  • Events and transactions
  • Acquisitions and disposals of assets
  • Litigation
  • Changes in accounting estimates
  • GAAP disclosures
  • Contingencies
  • Commitments
  • Segment information
  • Other information
  • Management discussion and analysis
  • Risk factors
  • Related party transactions

2. Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính bằng tiếng anh

Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính bằng tiếng anh
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính bằng tiếng anh

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến Thuyết minh báo cáo tài chính trong tiếng Anh:

  • Financial statement notes (Thuyết minh báo cáo tài chính)
  • Explanatory notes (Ghi chú giải thích)
  • Supplementary information (Thông tin bổ sung)
  • Notes to the financial statements (Ghi chú đối với báo cáo tài chính)
  • Disclosure notes (Ghi chú giải trình)

Ngoài ra, còn có một số từ vựng cụ thể hơn liên quan đến các nội dung trong Thuyết minh báo cáo tài chính, chẳng hạn như:

  • Accounting policies (Chính sách kế toán)
  • Accounting estimates (Ước tính kế toán)
  • Critical accounting estimates (Ước tính kế toán trọng yếu)
  • Unrealized gains and losses (Lãi lỗ chưa thực hiện)
  • Contingent liabilities (Nợ tiềm tàng)
  • Contingent assets (Tài sản tiềm tàng)
  • Related party transactions (Giao dịch với bên liên quan)
  • Segment reporting (Báo cáo theo phân đoạn)

Ví dụ, để diễn đạt “Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp các thông tin bổ sung về các khoản mục trên báo cáo tài chính, giúp người sử dụng báo cáo tài chính hiểu rõ hơn về tình hình tài chính, kinh doanh của doanh nghiệp”, ta có thể sử dụng câu sau:

The financial statement notes provide additional information about the items on the financial statements, helping users of the financial statements to better understand the financial condition and performance of the entity.

Câu này có thể được dịch sang tiếng Việt như sau:

Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp các thông tin bổ sung về các khoản mục trên báo cáo tài chính, giúp người sử dụng báo cáo tài chính hiểu rõ hơn về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

3. Các từ vựng liên quan đến báo cáo tài chính trong tiếng anh 

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến Thuyết minh báo cáo tài chính trong tiếng Anh:

  • Financial statement notes (Thuyết minh báo cáo tài chính)
  • Explanatory notes (Ghi chú giải thích)
  • Supplementary information (Thông tin bổ sung)
  • Notes to the financial statements (Ghi chú đối với báo cáo tài chính)
  • Disclosure notes (Ghi chú giải trình)

Ngoài ra, còn có một số từ vựng cụ thể hơn liên quan đến các nội dung trong Thuyết minh báo cáo tài chính, chẳng hạn như:

  • Accounting policies (Chính sách kế toán)
  • Accounting estimates (Ước tính kế toán)
  • Critical accounting estimates (Ước tính kế toán trọng yếu)
  • Unrealized gains and losses (Lãi lỗ chưa thực hiện)
  • Contingent liabilities (Nợ tiềm tàng)
  • Contingent assets (Tài sản tiềm tàng)
  • Related party transactions (Giao dịch với bên liên quan)
  • Segment reporting (Báo cáo theo phân đoạn)

Ví dụ, để diễn đạt “Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp các thông tin bổ sung về các khoản mục trên báo cáo tài chính, giúp người sử dụng báo cáo tài chính hiểu rõ hơn về tình hình tài chính, kinh doanh của doanh nghiệp”, ta có thể sử dụng câu sau:

The financial statement notes provide additional information about the items on the financial statements, helping users of the financial statements to better understand the financial condition and performance of the entity.

Câu này có thể được dịch sang tiếng Việt như sau:

Thuyết minh báo cáo tài chính cung cấp các thông tin bổ sung về các khoản mục trên báo cáo tài chính, giúp người sử dụng báo cáo tài chính hiểu rõ hơn về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Trên đây là một số thông tin về Thuyết minh báo cáo tài chính tiếng anh là gì ?. Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn

    HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0764704929