0764704929

Câu hỏi và bài tập kế toán ngân sách nhà nước

Bài viết này, Công ty Kế toán Kiểm toán Thuế ACC cung cấp cho các bạn sinh viên một số bài tập Kế toán kho bạc nhà nước, giúp sinh viên có cơ hội vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các tình huống cụ thể, từ đó nâng cao năng lực chuyên môn và đáp ứng yêu cầu công việc sau khi ra trường.

Bài tập 1. Kế toán vốn bằng tiền

Kho bạc nhà nước tỉnh X nhận được chứng từ từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

NV1:

Thu bằng tiền mặt các khoản phí chờ nộp ngân sách 400tr

Thuế tạm nhập, tái xuất 1.000tr

Các khoản tạm thu khác 200tr

NV2: Đơn vị A nộp vào tài khoản thu sự nghiệp tại kho bạc bằng tiền mặt 1.000tr
NV3: Đơn vị B nộp vào tài khoản dự toán bằng tiền mặt 600tr
NV4: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200tr
NV5: Chi tiền mặt 600tr thuộc chi thường xuyên bằng kinh phí giao tự chủ, giao khoán dự toán
NV6: Điều chuyển vốn bằng tiền mặt cho kho bạc huyện C là 10tr, đã nhận được biên bản bàn giao tiền
NV7: Rút tiền gửi có kỳ hạn bằng VNĐ tại NHNN về nhập quỹ tiền mặt 8.000tr, chưa kịp kiểm đếm
NV8: Sau khi kiểm đếm số tiền tại NV7, phát hiện thiếu 20tr chưa rõ nguyên nhân
NV9: Số tiền thiếu ở NV8 đã được xử lý, cá nhân vi phạm đã bồi thường bằng tiền mặt
NV10: Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 4tr
NV11: Số tiền thừa tại NV10 được xác định do thanh toán thiếu cho đơn vị HCSN E và đã chuyển bổ sung số tiền này vào tài khoản dự toán của đơn vị tại kho bạc mình
NV12: Điều chuyển vốn bằng tiền gửi tại NHNN cho ngân sách cấp trên 4.000tr
NV13: Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng V về lãi tiền gửi bằng VNĐ là 200tr
NV14: Nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng M về phí thanh toán bằng VNĐ 10tr
NV15: Chuyển lãi tiền gửi về tài khoản thu nhập của kho bạc nhà nước cấp trên là 200tr

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kho bạc tỉnh X

Hướng dẫn giải:

NV1:

Nợ TK 1112: 1.600tr

Có TK 3511: 400tr

Có TK 3512: 1.600tr

Có TK 3591: 200tr

NV2: 

Nợ TK 1112: 1.000tr

Có TK 3712 – A: 1.000tr

NV3:

Nợ TK 1112: 600tr

Có TK 3711 – B: 600tr

NV4:

Nợ TK 1112: 200tr

Có TK 1136: 200tr

NV5: 

Nợ TK 8113: 600tr

Có TK 3392: 600tr

Nợ TK 3392: 600tr

Có TK 1112: 600tr

NV6:

Nợ TK 1171: 10tr

Có TK 1112: 10tr

Nợ TK 3825: 10tr

Có TK 1171: 10tr

NV7:

Nợ TK 1113: 8.000tr

Có TK 1212: 8.000tr

NV8:

Nợ TK 1112: 3.980tr

Nợ TK 1311: 20tr

Có TK 1113: 4.000tr

NV9:

Nợ TK 1112: 20tr

Có TK 1211: 20tr

NV10:

Nợ TK 1112: 4tr

Có TK 3199: 4tr

NV11:

Nợ TK 3199: 4tr

Có TK 3711 – E: 4tr

NV12:

Nợ TK 3815: 4.000tr

Có TK 3392: 4.000tr

Nợ TK 3392: 4.000tr

Có TK 1133: 4.000tr

NV13:

Nợ TK 1134: 200tr

Có TK 3713: 200tr

NV14:

Nợ TK 3713: 10tr

Có TK 1135: 10tr

NV15:

Nợ TK 3713: 200tr

Có TK 3863: 200tr

Bài tập 2. Kế toán thu NSNN

1. Kho bạc nhà nước tỉnh L nhận được các chứng từ từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

NV1: Trích tài khoản tiền gửi thu sự nghiệp của đơn vị HCSN để thu thuế 200tr
NV2: Trích tài khoản tiền gửi của các đơn vị bảo hiểm (tiền gửi có mục đích) để thu ngân sách 400tr
NV3: Các đơn vị dự toán rút dự toán thuộc nguồn kinh phí chi thường xuyên, không giao tự chủ, không giao khoán để nộp thuế môn bài là 1.000tr
NV4: Thu lãi phát sinh từ tài khoản của chủ đầu tư tại ngân hàng nông nghiệp là 200tr
NV5: Chuyển 1.000tr từ quỹ dự trữ tài chính vào thu NSNN theo Quyết định của UBND tỉnh
NV6: Xử lý tiền thừa không rõ nguyên nhân thành thu ngân sách 20tr
Thu chuyển nguồn ngân sách 600tr

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên

Hướng dẫn giải:

NV1: 

Nợ TK 3712: 200tr

Có TK 3391: 200tr

Nợ TK 3391: 200tr

Có TK 7111: 200tr

NV2:

Nợ TK 3741: 400tr

Có TK 3391: 400tr

NV3:

Nợ TK 8123: 1.000tr

Có TK 3392: 1.000tr

Nợ TK 3392: 1.000tr

Có TK 3391: 1.000tr

Nợ TK 3391: 1.000tr

Có TK 7111: 1.000tr

NV4:

Nợ TK 1191: 200tr

Có TK 7111: 200tr

NV5:

Nợ TK 5611: 1.000tr

Có TK 7921: 1.000tr

NV6:

Nợ TK 3199: 20tr

Có TK 7111: 20tr

NV7:

– Tại kỳ kế toán năm trước:

Nợ TK 8411: 600tr

Có TK 3399: 600tr

– Tại kỳ kế toán năm nay:

Nợ TK 3399: 600tr

Có TK 7411: 600tr

2. Kho bạc nhà nước tỉnh H trong năm ngân sách nhận được các chứng từ về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

NV1: Hoàn trả khoản thu cố định của ngân sách tỉnh cho đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng nông nghiệp là 1.000tr, bằng tiền mặt 600tr
NV2: Hoàn trả khoản thu ngân sách (có mã tỷ lệ phân chia theo tỷ lệ hiện hành, NSTW: 50%, NST: 50%) cho đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại KBNN mình 600tr, đối tượng có tài khoản tại KBNN huyện M trực thuộc tỉnh X 400tr
NV3: Hoàn trả khoản thu ngân sách (có mã tỷ lệ phân chia đã thay đổi; năm trước: NSTW – 50%, NST – 50%; hiện tại: NSTW – 40%, NST – 60%) cho đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại Ngân hàng Nông nghiệp là 200tr, bằng tiền mặt 100tr

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:

Hướng dẫn giải:

NV1:

Nợ TK 7111 (NS: 2): 1.000tr

Có TK 3391: 1.000tr

Nợ TK 3391: 1.000tr

Có TK 3392: 1.000

Nợ TK 3392: 1.000tr

Có TK 1133/1191: 1.000tr

 

Nợ TK 7111 (NS: 2): 600tr

Có TK 3391: 600tr

Nợ TK 3391: 600tr

Có TK 3392: 600

Nợ TK 3392: 600tr

Có TK 1112: 600tr

NV2:

Nợ TK 7111 (NS: 1): 300tr

Nợ TK 7111 (NS: 2): 300tr

Có TK 3391: 600tr

Nợ TK 3391: 600tr

Có TK 3751: 600

 

Nợ TK 7111 (NS: 1): 200tr

Nợ TK 7111 (NS: 2): 200tr

Có TK 3391: 400tr

Nợ TK 3391: 400tr

Có TK 3863: 400

NV3:

Nợ TK 7111 (NS: 1): 80tr

Nợ TK 7111 (NS: 2): 120tr

Có TK 3391: 200tr

Nợ TK 3391: 200tr

Có TK 3392: 200tr

Nợ TK 3392: 200tr

Có TK 1133/1191: 200tr

Điều chỉnh thu NS: 

Có TK 7111 (NS: 1) – (10% x 200) = -20

Có TK 7111 (NS: 2): 20

 

Nợ TK 7111 (NS: 1): 40tr

Nợ TK 7111 (NS: 2): 60tr

Có TK 3391: 100tr

Nợ TK 3391: 100tr

Có TK 3392: 100tr

Nợ TK 3392: 100tr

Có TK 1112: 100tr

Điều chỉnh thu NS: 

Có TK 7111 (NS: 1) – (10% x 100) = -10

Có TK 7111 (NS: 2): 10tr

Trên đây là một số thông tin về Câu hỏi và bài tập kế toán ngân sách nhà nước. Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn

    HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0764704929