Bài viết này, Công ty Kế toán Kiểm toán Thuế ACC cung cấp cho các bạn sinh viên một số bài tập Kế toán kho bạc nhà nước, giúp sinh viên có cơ hội vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các tình huống cụ thể, từ đó nâng cao năng lực chuyên môn và đáp ứng yêu cầu công việc sau khi ra trường.
Bài tập 1. Kế toán vốn bằng tiền
Kho bạc nhà nước tỉnh X nhận được chứng từ từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
NV1:
Thu bằng tiền mặt các khoản phí chờ nộp ngân sách 400tr Thuế tạm nhập, tái xuất 1.000tr Các khoản tạm thu khác 200tr |
NV2: Đơn vị A nộp vào tài khoản thu sự nghiệp tại kho bạc bằng tiền mặt 1.000tr |
NV3: Đơn vị B nộp vào tài khoản dự toán bằng tiền mặt 600tr |
NV4: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200tr |
NV5: Chi tiền mặt 600tr thuộc chi thường xuyên bằng kinh phí giao tự chủ, giao khoán dự toán |
NV6: Điều chuyển vốn bằng tiền mặt cho kho bạc huyện C là 10tr, đã nhận được biên bản bàn giao tiền |
NV7: Rút tiền gửi có kỳ hạn bằng VNĐ tại NHNN về nhập quỹ tiền mặt 8.000tr, chưa kịp kiểm đếm |
NV8: Sau khi kiểm đếm số tiền tại NV7, phát hiện thiếu 20tr chưa rõ nguyên nhân |
NV9: Số tiền thiếu ở NV8 đã được xử lý, cá nhân vi phạm đã bồi thường bằng tiền mặt |
NV10: Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 4tr |
NV11: Số tiền thừa tại NV10 được xác định do thanh toán thiếu cho đơn vị HCSN E và đã chuyển bổ sung số tiền này vào tài khoản dự toán của đơn vị tại kho bạc mình |
NV12: Điều chuyển vốn bằng tiền gửi tại NHNN cho ngân sách cấp trên 4.000tr |
NV13: Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng V về lãi tiền gửi bằng VNĐ là 200tr |
NV14: Nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng M về phí thanh toán bằng VNĐ 10tr |
NV15: Chuyển lãi tiền gửi về tài khoản thu nhập của kho bạc nhà nước cấp trên là 200tr |
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kho bạc tỉnh X
Hướng dẫn giải:
NV1:
Nợ TK 1112: 1.600tr Có TK 3511: 400tr Có TK 3512: 1.600tr Có TK 3591: 200tr |
NV2:
Nợ TK 1112: 1.000tr Có TK 3712 – A: 1.000tr |
NV3:
Nợ TK 1112: 600tr Có TK 3711 – B: 600tr |
NV4:
Nợ TK 1112: 200tr Có TK 1136: 200tr |
NV5:
Nợ TK 8113: 600tr Có TK 3392: 600tr Nợ TK 3392: 600tr Có TK 1112: 600tr |
NV6:
Nợ TK 1171: 10tr Có TK 1112: 10tr Nợ TK 3825: 10tr Có TK 1171: 10tr |
NV7:
Nợ TK 1113: 8.000tr Có TK 1212: 8.000tr |
NV8:
Nợ TK 1112: 3.980tr Nợ TK 1311: 20tr Có TK 1113: 4.000tr |
NV9:
Nợ TK 1112: 20tr Có TK 1211: 20tr |
NV10:
Nợ TK 1112: 4tr Có TK 3199: 4tr |
NV11:
Nợ TK 3199: 4tr Có TK 3711 – E: 4tr |
NV12:
Nợ TK 3815: 4.000tr Có TK 3392: 4.000tr Nợ TK 3392: 4.000tr Có TK 1133: 4.000tr |
NV13:
Nợ TK 1134: 200tr Có TK 3713: 200tr |
NV14:
Nợ TK 3713: 10tr Có TK 1135: 10tr |
NV15:
Nợ TK 3713: 200tr Có TK 3863: 200tr |
Bài tập 2. Kế toán thu NSNN
1. Kho bạc nhà nước tỉnh L nhận được các chứng từ từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
NV1: Trích tài khoản tiền gửi thu sự nghiệp của đơn vị HCSN để thu thuế 200tr |
NV2: Trích tài khoản tiền gửi của các đơn vị bảo hiểm (tiền gửi có mục đích) để thu ngân sách 400tr |
NV3: Các đơn vị dự toán rút dự toán thuộc nguồn kinh phí chi thường xuyên, không giao tự chủ, không giao khoán để nộp thuế môn bài là 1.000tr |
NV4: Thu lãi phát sinh từ tài khoản của chủ đầu tư tại ngân hàng nông nghiệp là 200tr |
NV5: Chuyển 1.000tr từ quỹ dự trữ tài chính vào thu NSNN theo Quyết định của UBND tỉnh |
NV6: Xử lý tiền thừa không rõ nguyên nhân thành thu ngân sách 20tr |
Thu chuyển nguồn ngân sách 600tr |
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên
Hướng dẫn giải:
NV1:
Nợ TK 3712: 200tr Có TK 3391: 200tr Nợ TK 3391: 200tr Có TK 7111: 200tr |
NV2:
Nợ TK 3741: 400tr Có TK 3391: 400tr |
NV3:
Nợ TK 8123: 1.000tr Có TK 3392: 1.000tr Nợ TK 3392: 1.000tr Có TK 3391: 1.000tr Nợ TK 3391: 1.000tr Có TK 7111: 1.000tr |
NV4:
Nợ TK 1191: 200tr Có TK 7111: 200tr |
NV5:
Nợ TK 5611: 1.000tr Có TK 7921: 1.000tr |
NV6:
Nợ TK 3199: 20tr Có TK 7111: 20tr |
NV7:
– Tại kỳ kế toán năm trước: Nợ TK 8411: 600tr Có TK 3399: 600tr – Tại kỳ kế toán năm nay: Nợ TK 3399: 600tr Có TK 7411: 600tr |
2. Kho bạc nhà nước tỉnh H trong năm ngân sách nhận được các chứng từ về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
NV1: Hoàn trả khoản thu cố định của ngân sách tỉnh cho đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng nông nghiệp là 1.000tr, bằng tiền mặt 600tr |
NV2: Hoàn trả khoản thu ngân sách (có mã tỷ lệ phân chia theo tỷ lệ hiện hành, NSTW: 50%, NST: 50%) cho đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại KBNN mình 600tr, đối tượng có tài khoản tại KBNN huyện M trực thuộc tỉnh X 400tr |
NV3: Hoàn trả khoản thu ngân sách (có mã tỷ lệ phân chia đã thay đổi; năm trước: NSTW – 50%, NST – 50%; hiện tại: NSTW – 40%, NST – 60%) cho đối tượng thụ hưởng có tài khoản tại Ngân hàng Nông nghiệp là 200tr, bằng tiền mặt 100tr |
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
Hướng dẫn giải:
NV1:
Nợ TK 7111 (NS: 2): 1.000tr Có TK 3391: 1.000tr Nợ TK 3391: 1.000tr Có TK 3392: 1.000 Nợ TK 3392: 1.000tr Có TK 1133/1191: 1.000tr
Nợ TK 7111 (NS: 2): 600tr Có TK 3391: 600tr Nợ TK 3391: 600tr Có TK 3392: 600 Nợ TK 3392: 600tr Có TK 1112: 600tr |
NV2:
Nợ TK 7111 (NS: 1): 300tr Nợ TK 7111 (NS: 2): 300tr Có TK 3391: 600tr Nợ TK 3391: 600tr Có TK 3751: 600
Nợ TK 7111 (NS: 1): 200tr Nợ TK 7111 (NS: 2): 200tr Có TK 3391: 400tr Nợ TK 3391: 400tr Có TK 3863: 400 |
NV3:
Nợ TK 7111 (NS: 1): 80tr Nợ TK 7111 (NS: 2): 120tr Có TK 3391: 200tr Nợ TK 3391: 200tr Có TK 3392: 200tr Nợ TK 3392: 200tr Có TK 1133/1191: 200tr Điều chỉnh thu NS: Có TK 7111 (NS: 1) – (10% x 200) = -20 Có TK 7111 (NS: 2): 20
Nợ TK 7111 (NS: 1): 40tr Nợ TK 7111 (NS: 2): 60tr Có TK 3391: 100tr Nợ TK 3391: 100tr Có TK 3392: 100tr Nợ TK 3392: 100tr Có TK 1112: 100tr Điều chỉnh thu NS: Có TK 7111 (NS: 1) – (10% x 100) = -10 Có TK 7111 (NS: 2): 10tr |
Trên đây là một số thông tin về Câu hỏi và bài tập kế toán ngân sách nhà nước. Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn