0764704929

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư chi tiết nhất

Trong bối cảnh hệ thống kế toán đang ngày càng được chuẩn hóa và hiện đại hóa, việc áp dụng đúng thông tư là rất quan trọng. Hiểu được thực trạng đó, ACC sẽ cung cấp cho các bạn bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư chi tiết nhất, giúp các doanh nghiệp duy trì sự đồng bộ và chính xác trong công tác kế toán.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư chi tiết nhất

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư chi tiết nhất

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là một tập hợp các tài khoản dùng để ghi chép và phản ánh tình hình cũng như sự biến động của các đối tượng trong hạch toán kế toán.

Hiện nay, tại Việt Nam, hệ thống tài khoản kế toán được mã hóa bằng các chữ số và áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp. Cụ thể như sau:

  • Số đầu tiên trong mã tài khoản biểu thị loại tài khoản.
  • Hai chữ số đầu tiên xác định nhóm tài khoản; ví dụ, TK 11xx thuộc nhóm “Tiền mặt”.
  • Chữ số thứ ba thể hiện tài khoản cấp 1 trong nhóm đã chỉ định; ví dụ, TK 155 là tài khoản “Thành phẩm”.
  • Chữ số thứ tư (nếu có) dùng để chỉ tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản được thể hiện qua ba chữ số đầu; ví dụ, TK 1111 tương ứng với “Tiền Việt Nam”.

2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư mới nhất

2.1 Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Dưới đây là bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200, cung cấp cho các doanh nghiệp một công cụ hữu ích để tổ chức, theo dõi và quản lý các hoạt động tài chính một cách chặt chẽ và hiệu quả:

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CHO DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911 Xác định kết quả kinh doanh

2.2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Bảng hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC như sau:

Số TT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
      LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111  

1111

1112

Tiền mặt

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

02 112  

1121

1122

Tiền gửi Ngân hàng

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

03 121   Chứng khoán kinh doanh
04 128  

1281

1288

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

05 131   Phải thu của khách hàng
06 133  

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

07 136  

1361

1368

Phải thu nội bộ

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

Phải thu nội bộ khác

08 138  

1381

1386

1388

Phải thu khác

Tài sản thiếu chờ xử lý

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Phải thu khác

09 141   Tạm ứng
10 151   Hàng mua đang đi đường
11 152   Nguyên liệu, vật liệu
12 153   Công cụ, dụng cụ
13 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
14 155   Thành phẩm
15 156   Hàng hóa
16 157   Hàng gửi đi bán
17 211  

2111

2112

2113

Tài sản cố định

TSCĐ hữu hình

TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ vô hình

18 214  

2141

2142

2143

2147

Hao mòn tài sản cố định

Hao mòn TSCĐ hữu hình

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

19 217   Bất động sản đầu tư
20 228  

2281

2288

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Đầu tư khác

21 229  

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

22 241  

2411

2412

2413

Xây dựng cơ bản dở dang

Mua sắm TSCĐ

Xây dựng cơ bản

Sửa chữa lớn TSCĐ

23 242   Chi phí trả trước
      LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
24 331   Phải trả cho người bán
25 333  

3331

33311

33312

3332

3333

3334

3335

3336

3337

3338

33381

33382

3339

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

26 334   Phải trả người lao động
27 335   Chi phí phải trả
28 336  

3361

3368

Phải trả nội bộ

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ khác

29 338  

3381

3382

3383

3384

3385

3386

3387

3388

Phải trả, phải nộp khác

Tài sản thừa chờ giải quyết

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Nhận ký quỹ, ký cược

Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác

30 341  

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

31 352  

3521

3522

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng phải trả khác

32 353  

3531

3532

3533

3534

Quỹ khen thưởng phúc lợi

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

33 356  

3561

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

      LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
34 411  

4111

4112

4118

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác

35 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36 418   Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37 419   Cổ phiếu quỹ
38 421  

4211

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
39 511  

5111

5112

5113

5118

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa

Doanh thu bán thành phẩm

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu khác

40 515   Doanh thu hoạt động tài chính
      LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
41 611   Mua hàng
42 631   Giá thành sản xuất
43 632   Giá vốn hàng bán
44 635   Chi phí tài chính
45 642  

6421

6422

Chi phí quản lý kinh doanh

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
46 711   Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
47 811   Chi phí khác
48 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
49 911   Xác định kết quả kinh doanh

2.3 Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 132 

Bảng hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp siêu nhỏ được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 132/2018/TT-BTC như sau:

STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
      LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111   Tiền
    1111 Tiền mặt
    1112 Tiền gửi ngân hàng
       
02 131   Các khoản nợ phải thu
    1311 Phải thu của khách hàng
    1313 Thuế GTGT được khấu trừ
    1318 Các khoản nợ phải thu khác
       
03 152   Hàng tồn kho
    1521 Nguyên vật liệu, dụng cụ
    1524 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
    1526 Thành phẩm, hàng hóa
       
04 211   Tài sản cố định
       

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

05 331   Các khoản nợ phải trả
    3311 Phải trả người lao động
    3312

3313

33131

33134

33138

Các khoản trích theo lương

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước

    3318 Các khoản nợ phải trả khác
      LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
06 411   Vốn chủ sở hữu
    4111 Vốn góp của chủ sở hữu
    4118 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
       
      LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
07 911

 

 

9111

Xác định kết quả kinh doanh

Doanh thu và thu nhập

    91111 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    91118 Thu nhập khác
    9112

91121

Các khoản chi phí

Giá vốn hàng bán

    91122 Chi phí khác

2.4. Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 107 

Bảng hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC như sau:

Số TT Số hiệu TK cấp 1 Số hiệu TK cấp 2, 3 Tên tài khoản Phạm vi áp dụng
         
A     CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG  
         
      LOẠI 1  
         
1 111   Tiền mặt Mọi đơn vị
    1111 Tiền Việt Nam  
    1112 Ngoại tệ  
         
2 112   Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị
    1121 Tiền Việt Nam  
    1122 Ngoại tệ  
         
3 113   Tiền đang chuyển Mọi đơn vị
         
4 121   Đầu tư tài chính Đơn vị sự nghiệp
         
5 131   Phải thu khách hàng Mọi đơn vị
         
6 133   Thuế GTGT được khấu trừ Mọi đơn vị
    1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ  
    1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ  
         
7 136   Phải thu nội bộ Mọi đơn vị
         
8 137   Tạm chi Mọi đơn vị
    1371 Tạm chi bổ sung thu nhập  
    1374 Tạm chi từ dự toán ứng trước  
    1378 Tạm chi khác  
         
9 138   Phải thu khác Đơn vị có phát sinh
    1381 Phải thu tiền lãi  
    1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận  
    1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí  
    1388 Phải thu khác  
         
10 141   Tạm ứng Mọi đơn vị
         
11 152   Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị
         
12 153   Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị
         
13 154   Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang Đơn vị sự nghiệp
         
14 155   Sản phẩm Đơn vị sự nghiệp
         
15 156   Hàng hóa Đơn vị sự nghiệp
         
      LOẠI 2  
         
16 211   Tài sản cố định hữu hình Mọi đơn vị
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc  
    21111 Nhà cửa  
    21112 Vật kiến trúc  
    2112 Phương tiện vận tải  
    21121 Phương tiện vận tải đường bộ  
    21122 Phương tiện vận tải đường thủy  
    21123 Phương tiện vận tải đường không  
    21124 Phương tiện vận tải đường sắt  
    21128 Phương tiện vận tải khác  
    2113 Máy móc thiết bị  
    21131 Máy móc thiết bị văn phòng  
    21132 Máy móc thiết bị động lực  
    21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng  
    2114 Thiết bị truyền dẫn  
    2115 Thiết bị đo lường thí nghiệm  
    2116 Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm  
    2118 Tài sản cố định hữu hình khác  
17 213   Tài sản cố định vô hình Mọi đơn vị
    2131 Quyền sử dụng đất  
    2132 Quyền tác quyền  
    2133 Quyền sở hữu công nghiệp  
    2134 Quyền đối với giống cây trồng  
    2135 Phần mềm ứng dụng  
    2138 TSCĐ vô hình khác  
         
18 214   Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ Mọi đơn vị
    2141 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình  
    2142 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình  
         
19 241   Xây dựng cơ bản dở dang Đơn vị có phát sinh
    2411 Mua sắm TSCĐ  
    2412 Xây dựng cơ bản  
    2413 Nâng cấp TSCĐ  
         
20 242   Chi phí trả trước Mọi đơn vị
         
21 248   Đặt cọc, ký quỹ, ký cược Mọi đơn vị
         
      LOẠI 3  
         
22 331   Phải trả cho người bán Mọi đơn vị
         
23 332   Các khoản phải nộp theo lương Mọi đơn vị
    3321 Bảo hiểm xã hội  
    3322 Bảo hiểm y tế  
    3323 Kinh phí công đoàn  
    3324 Bảo hiểm thất nghiệp  
         
24 333   Các khoản phải nộp nhà nước Mọi đơn vị
    3331 Thuế GTGT phải nộp  
    33311 Thuế GTGT đầu ra  
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu  
    3332 Phí, lệ phí  
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
    3335 Thuế thu nhập cá nhân  
    3337 Thuế khác  
    3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác  
         
25 334   Phải trả người lao động Mọi đơn vị
    3341 Phải trả công chức, viên chức  
    3348 Phải trả người lao động khác  
         
26 336   Phải trả nội bộ Mọi đơn vị
         
27 337   Tạm thu Mọi đơn vị
    3371 Kinh phí hoạt động bằng tiền  
    3372 Viện trợ, vay nợ nước ngoài  
    3373 Tạm thu phí, lệ phí  
    3374 Ứng trước dự toán  
    3378 Tạm thu khác  
         
28 338   Phải trả khác Đơn vị có phát sinh
    3381 Các khoản thu hộ, chi hộ  
    3382 Phải trả nợ vay  
    3383 Doanh thu nhận trước  
    3388 Phải trả khác  
         
29 348   Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược Đơn vị sự nghiệp
         
30 353   Các quỹ đặc thù Đơn vị sự nghiệp
         
31 366   Các khoản nhận trước chưa ghi thu Mọi đơn vị
    3661 NSNN cấp  
    36611 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3662 Viện trợ, vay nợ nước ngoài  
    36621 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36622 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3663 Phí được khấu trừ, để lại  
    36631 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36632 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3664 Kinh phí đầu tư XDCB  
         
      LOẠI 4  
         
32 411   Nguồn vốn kinh doanh Đơn vị sự nghiệp
         
33 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái Mọi đơn vị
         
34 421   Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Mọi đơn vị
    4211 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp  
    4212 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ  
    4213 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính  
    4218 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác  
         
35 431   Các quỹ Mọi đơn vị
    4311 Quỹ khen thưởng  
    43111 NSNN cấp  
    43118 Khác  
    4312 Quỹ phúc lợi  
    43121 Quỹ phúc lợi  
    43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ  
    4313 Quỹ bổ sung thu nhập  
    4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp  
    43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp  
    43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ  
    4315 Quỹ dự phòng ổn định thu nhập Cơ quan nhà nước
         
36 468   Nguồn cải cách tiền lương Mọi đơn vị
         
      LOẠI 5  
         
37 511   Thu hoạt động do NSNN cấp Mọi đơn vị
    5111 Thường xuyên  
    5112 Không thường xuyên  
    5118 Thu hoạt động khác  
         
38 512   Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
    5121 Thu viện trợ  
    5122 Thu vay nợ nước ngoài  
         
39 514   Thu phí được khấu trừ, để lại Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại
         
40 515   Doanh thu tài chính Đơn vị sự nghiệp
         
41 531   Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp
         
      LOẠI 6  
         
42 611   Chi phí hoạt động Mọi đơn vị
    6111 Thường xuyên  
    61111 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    61112 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    61113 Chi phí hao mòn TSCĐ  
    61118 Chi phí hoạt động khác  
    6112 Không thường xuyên  
    61121 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    61122 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    61123 Chi phí hao mòn TSCĐ  
    61128 Chi phí hoạt động khác  
         
43 612   Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
    6121 Chi từ nguồn viện trợ  
    6122 Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài  
         
44 614   Chi phí hoạt động thu phí Đơn vị có thu phí
    6141 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6142 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6143 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6148 Chi phí hoạt động khác  
         
45 615   Chi phí tài chính Đơn vị sự nghiệp
         
46 632   Giá vốn hàng bán Đơn vị sự nghiệp
         
47 642   Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp
    6421 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6422 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6423 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6428 Chi phí hoạt động khác  
         
48 652   Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí Mọi đơn vị
    6521 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6522 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6523 Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ  
    6528 Chi phí hoạt động khác  
         
      LOẠI 7  
         
49 711   Thu nhập khác Mọi đơn vị
    7111 Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản  
    7118 Thu nhập khác  
         
      LOẠI 8  
         
50 811   Chi phí khác Mọi đơn vị
    8111 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản  
    8118 Chi phí khác  
         
51 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Đơn vị sự nghiệp
         
      LOẠI 9  
         
52 911   Xác định kết quả Mọi đơn vị
    9111 Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp  
    9112 Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ  
    9113 Xác định kết quả hoạt động tài chính  
    9118 Xác định kết quả hoạt động khác  
    91181 Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản  
    91188 Kết quả hoạt động khác  
         
B     CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG  
         
1 001   Tài sản thuê ngoài  
2 002   Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công  
3 004   Kinh phí viện trợ không hoàn lại  
    0041 Năm trước  
    00411 Ghi thu – ghi tạm ứng  
    00412 Ghi thu – ghi chi  
    0042 Năm nay  
    00421 Ghi thu – ghi tạm ứng  
    00422 Ghi thu – ghi chi  
4 006   Dự toán vay nợ nước ngoài  
    0061 Năm trước  
    00611 Tạm ứng  
    00612 Thực chi  
    0062 Năm nay  
    00621 Tạm ứng  
    00622 Thực chi  
5 007   Ngoại tệ các loại  
6 008   Dự toán chi hoạt động  
    0081 Năm trước  
    00811 Dự toán chi thường xuyên  
    008111 Tạm ứng  
    008112 Thực chi  
    00812 Dự toán chi không thường xuyên  
    008121 Tạm ứng  
    008122 Thực chi  
    0082 Năm nay  
    00821 Dự toán chi thường xuyên  
    008211 Tạm ứng  
    008212 Thực chi  
    00822 Dự toán chi không thường xuyên  
    008221 Tạm ứng  
    008222 Thực chi  
7 009   Dự toán đầu tư XDCB  
    0091 Năm trước  
    00911 Tạm ứng  
    00912 Thực chi  
    0092 Năm nay  
    00921 Tạm ứng  
    00922 Thực chi  
    0093 Năm sau  
    00931 Tạm ứng  
    00932 Thực chi  
8 012   Lệnh chi tiền thực chi  
    0121 Năm trước  
    01211 Chi thường xuyên  
    01212 Chi không thường xuyên  
    0122 Năm nay  
    01221 Chi thường xuyên  
    01222 Chi không thường xuyên  
9 013   Lệnh chi tiền tạm ứng  
    0131 Năm trước  
    01311 Chi thường xuyên  
    01312 Chi không thường xuyên  
    0132 Năm nay  
    01321 Chi thường xuyên  
    01322 Chi không thường xuyên  
10 014   Phí được khấu trừ, để lại  
    0141 Chi thường xuyên  
    0142 Chi không thường xuyên  
11 018   Thu hoạt động khác được để lại  
    0181 Chi thường xuyên  
    0182 Chi không thường xuyên  

3. Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán

Bảng hệ thống tài khoản kế toán có ý nghĩa quan trọng trong việc tổ chức và quản lý thông tin tài chính của doanh nghiệp. Dưới đây là một số điểm nổi bật về ý nghĩa của bảng này:

  • Giúp cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin số liệu, nguồn thu/chi một cách rõ ràng.
  • Tiết kiệm thời gian và công sức khi kiểm kê.
  • Biểu thị giá trị bằng con số chính xác và sự chênh lệch theo thời gian.

>>> Xem thêm: Mẫu chứng từ kế toán theo thông tư 200 mới nhất

4. Một số loại tài khoản kế toán phổ biến

Danh mục tài khoản và ý nghĩa của từng loại là nền tảng kiến thức cần thiết cho mọi người làm kế toán. Sau đây là 10 loại tài khoản kế toán cơ bản:

  • Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn
  • Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn
  • Tài khoản loại 3: Nợ phải trả
  • Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu
  • Tài khoản loại 5: Doanh thu
  • Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
  • Tài khoản loại 7: Thu nhập khác
  • Tài khoản loại 8: Chi phí khác
  • Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
  • Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng 

>>> Xem thêm: Mẫu hợp đồng dịch vụ kế toán và hướng dẫn cách viết

5. Cách lựa chọn tài khoản kế toán 

Việc lựa chọn loại tài khoản kế toán phải tuân theo quy định của Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC, và cần dựa vào một số yếu tố chính như sau:

  • Dựa vào tài sản và nguồn vốn: Cần xem xét tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Dựa vào nhu cầu quản lý thông tin: Thông tin mà mỗi doanh nghiệp cần quản lý.
  • Căn cứ vào quyết định ban hành của Bộ Tài chính: Đối với mỗi loại hệ thống tài khoản cho từng đối tượng cụ thể. 

Ví dụ, doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ có một hệ thống tài khoản riêng. Tuy nhiên, hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 có thể sử dụng cho mọi doanh nghiệp có quy mô lớn nhỏ khác nhau.

6. Một số câu hỏi liên quan

Tại sao cần phân loại tài khoản kế toán theo loại hình doanh nghiệp? 

Phân loại tài khoản theo loại hình doanh nghiệp đảm bảo thông tin tài chính được ghi chép chính xác. Mỗi loại hình có đặc thù về hoạt động và tài sản riêng, cần một hệ thống tài khoản phù hợp.

Hệ thống tài khoản kế toán ảnh hưởng như thế nào đến việc lập báo cáo tài chính?

Hệ thống tài khoản xác định cách thức ghi chép và tổng hợp giao dịch tài chính. Một hệ thống hợp lý sẽ giúp báo cáo tài chính phản ánh chính xác tình hình tài chính của doanh nghiệp. Ngược lại, hệ thống không phù hợp có thể gây ra sai sót trong báo cáo.

Hệ thống tài khoản kế toán có thể điều chỉnh theo đặc thù nào của từng doanh nghiệp? 

Hệ thống tài khoản kế toán có thể điều chỉnh dựa trên quy mô và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp. Doanh nghiệp lớn có thể cần nhiều tài khoản chi tiết hơn, trong khi doanh nghiệp nhỏ có thể sử dụng tài khoản đơn giản hơn. 

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam là một phần quan trọng trong quá trình kế toán và tài chính của mọi doanh nghiệp. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng hệ thống này sẽ giúp doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ và bền vững.Trên đây là thông tin từ Kế toán Kiểm toán Thuế ACC cung cấp đến bạn về bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư chi tiết nhất.

    HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0764704929