Ngày nay, trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển, việc quản lý và kiểm soát tài chính của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng. Để hỗ trợ trong quá trình này, Nghị định 133/2016/NĐ-CP đã ban hành Thông tư 200 về nguyên lý kế toán. Bảng nguyên lý này không chỉ là một tài liệu hướng dẫn mà còn là cột mốc quan trọng, định hình việc thực hiện kế toán theo hướng chính xác và nhất quán. Trong bối cảnh này, việc nắm vững và áp dụng đúng Bảng nguyên lý kế toán là chìa khóa quan trọng để đảm bảo tính minh bạch, khách quan và công bằng trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Cùng Công ty Kế toán Kiểm toán Thuế ACC tìm hiểu nhé!
I. Bảng nguyên lý kế toán thông tư 200 là gì?
II. Các loại bảng nguyên lý kế toán thông tư 200
Các loại bảng nguyên lý kế toán theo Thông tư 200 là một phần quan trọng trong hệ thống nguyên lý kế toán được quy định bởi Bộ Tài chính Việt Nam. Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2014 và đặt ra nhiều quy định chi tiết về kế toán, trong đó có các loại bảng nguyên lý kế toán. Dưới đây là một số loại bảng nguyên lý kế toán quan trọng theo Thông tư 200:
- Bảng cân đối kế toán:
- Đây là bảng thể hiện sự cân đối giữa tài sản, nợ và vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể. Bảng cân đối kế toán giúp người đọc hiểu được tổng quan về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp.
- Bảng kê khấu hao TSCĐ:
- Bảng này chi tiết hóa quá trình khấu hao của Tài sản cố định (TSCĐ) trong một khoảng thời gian nhất định. Nó giúp quản lý biết được giá trị còn lại của các tài sản và số tiền khấu hao đã được ghi nhận.
- Bảng lưu chuyển tiền tệ:
- Bảng này thể hiện sự chuyển động của tiền và các tương đương tiền tệ khác nhau trong doanh nghiệp. Nó bao gồm các hoạt động từ kinh doanh chính, đầu tư và hoạt động tài chính.
- Bảng lưu chuyển tài sản ròng:
- Bảng này tập trung vào sự thay đổi của tài sản ròng của doanh nghiệp qua các giai đoạn kế toán. Nó thường bao gồm các thông tin về mua sắm, bán off, và chuyển nhượng các tài sản.
- Bảng lợi nhuận và lỗ lỗ tích lũy:
- Bảng này mô tả lợi nhuận và lỗ lỗ tích lũy của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian cụ thể. Nó cung cấp thông tin chi tiết về nguồn gốc của lợi nhuận và lỗ lỗ.
- Bảng cân đối số phát sinh:
- Bảng này liệt kê các số phát sinh trong kế toán, bao gồm doanh thu, chi phí, lợi nhuận, và các khoản nợ, tín dụng phát sinh trong một giai đoạn kế toán.
Các loại bảng nguyên lý kế toán trên đều đóng vai trò quan trọng trong quá trình quản lý tài chính của doanh nghiệp, giúp cung cấp thông tin chi tiết và minh bạch về tình hình kinh doanh, từ đó hỗ trợ quyết định và kiểm soát hiệu suất tài chính.
III. Bảng nguyên lý kế toán thông tư 200
BẢNG THỐNG KÊ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN THÔNG TƯ 200 MỚI NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
SỐ HIỆU TK |
TÊN TÀI KHOẢN |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản tài sản |
111 |
|
Tiền mặt |
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
1113 |
Vàng tiền tệ |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
1123 |
Vàng tiền tệ |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
1132 |
Ngoại tệ |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
1212 |
Trái phiếu |
|
1218 |
Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
1282 |
Trái phiếu |
|
1283 |
Cho vay |
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
138 |
|
Phải thu khác |
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hoá |
|
1388 |
Phải thu khác |
141 |
|
Tạm ứng |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
|
1531 |
Công cụ, dụng cụ |
|
1532 |
Bao bì luân chuyển |
|
1533 |
Đồ dùng cho thuê |
|
1534 |
Thiết bị, phụ tùng thay thế |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
155 |
|
Thành phẩm |
|
1551 |
Thành phẩm nhập kho |
|
1557 |
Thành phẩm bất động sản |
156 |
|
Hàng hóa |
|
1561 |
Giá mua hàng hóa |
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
2118 |
TSCĐ khác |
212 |
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
2121 |
TSCĐ hữu hình thuê tài chính. |
|
2122 |
TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
2134 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
2135 |
Chương trình phần mềm |
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
217 |
|
Bất động sản đầu tư |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con |
222 |
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
228 |
|
Đầu tư khác |
|
2281 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
2288 |
Đầu tư khác |
229 |
|
Dự phòng tổn thất tài sản |
|
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
|
2292 |
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
|
2293 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
2294 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
242 |
|
Chi phí trả trước |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
244 |
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản nợ phải trả |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
3338 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác |
|
33381 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
33382 |
Các loại thuế khác |
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
335 |
|
Chi phí phải trả |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
3361 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
|
3362 |
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
3363 |
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
3368 |
Phải trả nội bộ khác |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hoá |
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
341 |
|
Vay và nợ thuê tài chính |
|
3411 |
Các khoản đi vay |
|
3412 |
Nợ thuê tài chính |
343 |
|
Trái phiếu phát hành |
|
3431 |
Trái phiếu thường |
|
34311 |
Mệnh giá |
|
34312 |
Chiết khấu trái phiếu |
|
34313 |
Phụ trội trái phiếu |
|
3432 |
Trái phiếu chuyển đổi |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
352 |
|
Dự phòng phải trả |
|
3521 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
|
3522 |
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
|
3523 |
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp |
|
3524 |
Dự phòng phải trả khác |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
357 |
|
Quỹ bình ổn giá |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản vốn chủ sở hữu |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
41111 |
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
|
41112 |
Cổ phiếu ưu đãi |
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
4118 |
Vốn khác |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
414 |
|
Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản doanh thu |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
|
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
5114 |
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
5118 |
Doanh thu khác |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
|
5212 |
Hàng bán bị trả lại |
|
5213 |
Giảm giá hàng bán |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản chi phí SXKD |
611 |
|
Mua hàng |
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
6112 |
Mua hàng hóa |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
6272 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
631 |
|
Giá thành sản xuất |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
635 |
|
Chi phí tài chính |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
6412 |
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản thu nhập khác |
711 |
|
Thu nhập khác |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản chi phí khác |
811 |
|
Chi phí khác |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Loại – Tài khoản xác định KQKD |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
Lưu ý: Kể từ ngày 01/01/2017, Doanh nghiệp nhỏ và vừa được quyền tự chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200 hoặc Thông tư 133 nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế từ đầu năm tài chính và sử dụng nhất quán trong năm.