Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (gọi tắt là công ty TNHH một thành viên) là loại hình doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty). Vậy Công ty TNHH một thành viên tiếng anh là gì ? Hãy để bài viết này của ACC giúp bạn hiểu rõ hơn thông qua bài viết dưới đây
1. Công ty TNHH một thành viên tiếng anh là gì ?
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong tiếng Anh là Single-member limited liability company. Đây là loại hình doanh nghiệp chỉ có một thành viên duy nhất. Thành viên duy nhất của công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ của công ty trong phạm vi vốn góp của mình.
Công ty TNHH một thành viên có những đặc điểm sau:
- Có một thành viên duy nhất
- Thành viên duy nhất chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ của công ty trong phạm vi vốn góp của mình
- Được thành lập theo quy định của Luật Doanh nghiệp
Công ty TNHH một thành viên có những ưu điểm sau:
- Thủ tục thành lập đơn giản, nhanh chóng
- Chủ sở hữu có toàn quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
- Chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ của công ty trong phạm vi vốn góp của mình
Công ty TNHH một thành viên có thể được sử dụng cho nhiều mục đích kinh doanh khác nhau, bao gồm:
- Kinh doanh thương mại
- Sản xuất
- Dịch vụ
- Đầu tư
2. Một số từ vựng liên quan đến công ty tnhh một thành viên tiếng anh
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tiếng Anh:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Single member limited liability company |
Chủ sở hữu | Owner |
Vốn điều lệ | Registered capital |
Tên công ty | Business name |
Địa chỉ trụ sở chính | Registered office |
Mã số thuế | Tax code |
Ngành nghề kinh doanh | Business line |
Đại diện theo pháp luật | Legal representative |
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng này:
- A single member limited liability company is a type of business that has only one owner.
- The owner of a single member limited liability company is responsible for the debts and liabilities of the company.
- The registered capital of a single member limited liability company is the amount of money that the owner has invested in the company.
- The business name of a single member limited liability company must be unique and easy to remember.
- The registered office of a single member limited liability company is the address where the company is legally located.
- The tax code of a single member limited liability company is a unique identification number for the company.
- The business line of a single member limited liability company is the type of business that the company engages in.
- The legal representative of a single member limited liability company is the person who is responsible for the management of the company.
Ngoài ra, còn có một số từ vựng liên quan đến công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tiếng Anh như sau:
- Hợp đồng thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Articles of association of a single member limited liability company |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Business registration certificate |
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Notification of changes to business registration information |
- Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | Conversion of business type |
- Giải thể doanh nghiệp | Liquidation of a business
Trên đây là một số thông tin về Công ty TNHH một thành viên tiếng anh là gì ?. Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn