0764704929

Bài tập nguyên lý kế toán có bài giải chi tiết

Bài tập nguyên lý kế toán là một phần quan trọng trong việc hiểu và áp dụng các nguyên lý cơ bản của kế toán. Đây là cơ hội để bạn rèn luyện khả năng phân tích, ghi chép và hiểu rõ sâu hơn về cách thông tin tài chính được tổ chức và báo cáo. Bài tập này giúp bạn áp dụng các nguyên lý quan trọng như tính liên quan, tính ràng buộc và tính minh bạch để đảm bảo rằng thông tin kế toán là chính xác và đáng tin cậy. Hãy cùng Công ty Kế toán Kiểm toán Thuế ACC khám phá thế giới phức tạp của kế toán qua việc giải quyết các bài tập này.

1. Trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Câu 1. Kế toán là công cụ quản lý cần thiết cho?

A. Các loại doanh nghiệp

B. Các cơ quan nhà nước

C. Các tổ chức có sử dụng vốn và kinh phí

D. Cả A và B

Câu 2: Kế toán có các chức năng?

A. Thông tin và hoạch định

B. Hoạch định và kiểm tra

C. Thông tin và kiểm tra

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3. Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Giá gốc

B. Nhất quán

C. Thận trọng

D. Phù hợp

Câu 4. Những ai được cung cấp thông tin của kế toán quản trị?

A. Các nhà quản trị doanh nghiệp

B. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về người sử dụng thông tin kế toán là không chính xác?

A. Quản lý là người sử dụng bên trong

B. Cơ quan thuế là người sử dụng bên ngoài

C. Chủ nợ hiện tại là người sử dụng bên ngoài

D. Cơ quan quản lý là người sử dụng bên trong

Câu 6. Cổ đông góp vốn bằng NVL, điều này sẽ dẫn đến?

A. NVL và vốn kinh doanh tăng lên

B. NVL và vốn góp liên doanh tăng trưởng

C. NVL và nợ cổ đông tăng lên

D. NVL giảm và vốn góp liên doanh tăng lên

Câu 7. Trong một bảng cân đối kế toán thì?

A. Tổng tài sản = Nợ phải trả + VCSH

B. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

C. Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + VCSH

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Trong kỳ kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với?

A. Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ

B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh trong kỳ

C. Số dư cuối kỳ và số phát sinh trong kỳ

D. Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ

Câu 9. Tài khoản hao mòn cố định là tài khoản?

A. Tài khoản tài sản 

B. Tài sản nguồn vốn

C. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

D. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn

Câu 10. Loại giấy tờ nào sau đây được xác định là loại chứng từ kế toán?

A. Hợp đồng lao động

B. Hóa đơn GTGT

C. Bảng chấm công

D. Cả B và C đều đúng

2. Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải

Bài tập 1. Dạng bài tập phân loại chứng từ kế toán

Hãy cho biết những yếu tố chủ yếu trên chứng từ kế toán dưới đây và cho biết chứng từ kế toán đó thuộc loại nào?

Công ty TEESI…………… Mẫu số: 02-VT

(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU XUẤT KHO 

Ngày 01 tháng 12 năm 20XX

Số: XK01    Nợ: 632

Có: 1561

– Họ tên người nhận hàng: Shop LAVIDAR

– Địa chỉ (bộ phận): 231 Nguyễn Tri Phương, phường 5, Quận 10, TP.HCM

– Lý do xuất kho: Xuất bán

– Xuất tại kho (ngăn hàng hóa) Công ty TEESI. Địa điểm: 189 Hưng Đạo Vương, Đồng Nai

STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Áo thun baby tee nơ đỏ Coquette Baby tee Chiếc 200 200 150.000 30.000.000
2 Chân váy bí ngô Coquette Bí ngô Chiếc 200 200 230.000 46.000.000
3 Phụ kiện nơ cài tóc Coquette Phụ kiện Chiếc 500 500 15.000 7.500.000
Cộng 83.500.000

– Tổng số tiền ( Viết bằng chữ): Tám mươi ba triệu năm trăm nghìn đồng

– Số chứng từ gốc kèm theo:

Ngày 01 tháng 12 năm N

Người lập phiếu 

(Đã ký)

Người nhận hàng 

(Đã ký)

Thủ kho 

(Đã ký)

Kế toán trưởng

(Đã ký)

Giám đốc

(Đã ký)

Lời giải:

Những yếu tố chủ yếu trên chứng từ kế toán:

  • Tên gọi và số hiệu của chứng từ
  • Ngày tháng năm lập chứng từ
  • Tên gọi, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập và nhận chứng từ
  • Nội dung nghiệp vụ, kinh tế tài chính phát sinh
  • Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế tài chính ghi bằng sổ; tổng số tiền của
  • chứng từ dùng để thu chi, tiền ghi bằng số và bằng chữ
  • Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ

Chứng từ kế toán này thuộc loại: Chứng từ hướng dẫn

Bài tập 2. Dạng bài tập xác định chỉ tiêu và sắp xếp các loại tài sản, nguồn vốn

Tình hình tài sản và nguồn vốn ở doanh nghiệp sản xuất X đầu ngày 1/1/N 

(ĐVT: Triệu đồng)

STT Tài sản, nguồn vốn  Số tiền
1 Nhà, xưởng 600
2 Máy móc thiết bị 300
3 Phương tiện vận tải 200
4 Tài sản hữu hình khác 100
5 Nguyên liệu, vật liệu 500
6 Sản phẩm dở dang 100
7 Thành phẩm 200
8 Tiền mặt X
9 Tiền gửi ngân hàng 380
10 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 300
11 Phải thu của khách hàng 40
12 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.300
13 Vay ngắn hạn 400
14 Quỹ đầu tư phát triển 40
15 Quỹ khen thưởng phúc lợi 20
16 Phải trả cho người bán 240
17 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100
18 Phải trả, phải nộp Nhà nước 80

Yêu cầu: Hãy xác định chỉ tiêu X và sắp xếp các loại tài sản, nguồn vốn tại thời điểm đầu ngày 1/1/N theo tài liệu trên.

Lời giải:

Tài sản Nguồn vốn
I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả
5. Nguyên liệu, vật liệu 500 13. Vay ngắn hạn 400
6. Sản phẩm dở dang 100 15. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20
7. Thành phẩm 200 16. Phải trả cho người bán 240
8. Tiền mặt X 18. Phải trả, phải nộp Nhà nước 80
9. Tiền gửi ngân hàng 380
11. Phải thu của khách hàng 40
II. Tài sản dài hạn  II. Vốn chủ sở hữu
1. Nhà, xưởng 600 12. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.300
2. Máy móc thiết bị 300 14. Quỹ đầu tư phát triển 40
3. Phương tiện vận tải 200 17. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100
4. Tài sản hữu hình khác 100
10. Hao mòn tài sản cố định 300
Tổng cộng: 2120 + X Tổng cộng: 2180

Ta có: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

⇒ 2120 + X = 2180 ⇒ X = 60 triệu đồng

3. Một số website và ứng dụng hỗ trợ giải bài tập nguyên lý kế toán

3.1. Website

onthisinhvien.com

  • Ở trang web này, bạn hoàn toàn có thể truy cập hơn 400 khóa học của tất cả các bộ môn từ hơn 20 trường đại học top đầu cả nước (NEU, UEH, HUST, UFM, HUB…)
  • Ở mỗi khóa học của từng bộ môn, bạn sẽ được hệ thống hóa lại kiến thức từ những file tổng hợp lý thuyết, video bài giảng và kiểm tra lại kiến thức bằng cách làm các bài tập trắc nghiệm.

3.2. Ứng dụng

Ứng dụng

Ưu điểm

Nhược điểm

QuickBooks Online
  • Giao diện thân thiện và dễ sử dụng
  • Truy cập trực tuyến
  • Tích hợp linh hoạt
  • Bảo mật thông tin: 
  • Tạo báo cáo tài chính chuyên nghiệp.
  • Yêu cầu phải trả phí hàng tháng hoặc hàng năm
  • Hạn chế của phiên bản cơ bản
  • Yêu cầu kết nối internet ổn định
Xero
  • Xero có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
  • Có thể truy cập Xero từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối internet.
  • Xero tích hợp với nhiều ứng dụng khác, bao gồm ngân hàng, thanh toán trực tuyến và quản lý khách hàng. 
  • Cập nhật liên tục
  • Xero cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua chat trực tuyến, email và điện thoại.
  • Xero không miễn phí và có mức phí hàng tháng.
  • Một số tính năng và tích hợp ứng dụng bổ sung có thể đòi hỏi phí phụ thu.
  • Yêu cầu kết nối internet liên tục.
Wave Accounting
  • Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Wave Accounting là hoàn toàn miễn phí sử dụng. 
  • Wave có giao diện thân thiện và dễ sử dụng.
  • Quản lý tài sản cố định
  • Khả năng tích hợp thanh toán trực tuyến
  • Hạn chế tính năng so với các ứng dụng kế toán phức tạp hơn.
  • Không hỗ trợ quản lý dự án.
  • Hỗ trợ khách hàng hạn chế.
FreshBooks
  • FreshBooks được thiết kế với giao diện thân thiện và dễ sử dụng.
  • Tạo hóa đơn dễ dàng.
  • Theo dõi chi tiêu
  • FreshBooks cung cấp các báo cáo tài chính tự động, giúp bạn theo dõi lợi nhuận, tình hình tài chính,…
  • Tích hợp thanh toán trực tuyến.
  • Giới hạn cho các doanh nghiệp lớn
  • Mặc dù có phiên bản dùng thử, nhưng FreshBooks vẫn tính phí theo gói sử dụng’
  • Hạn chế tích hợp với các ứng dụng khác.
Sage Intacct
  • Sage Intacct tích hợp một loạt các tính năng quản lý tài chính, quản lý dự án, quản lý tài sản, và quản lý doanh nghiệp. 
  • Bảo mật và Tuân thủ.
  • Sage Intacct cung cấp công cụ tạo báo cáo tài chính chính xác và tùy chỉnh, giúp bạn nắm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp một cách chi tiết và hiệu quả.
  • Dễ sử dụng.
  • Hỗ trợ Khách hàng xuất sắc.
  • Yêu cầu phải trả phí hàng tháng hoặc hàng năm.

    HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0764704929