Thuyết minh báo cáo tài chính là một phần không thể thiếu trong bộ ba báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Nhiệm vụ chính của thuyết minh báo cáo tài chính là cung cấp một lớp giải thích và chi tiết hóa về các thông tin số liệu đã được trình bày trong các bảng tài chính. Dưới đây ACC sẽ cung cấp mẫu thuyết minh báo cáo tài chính tiếng Anh cho các bạn tham khảo.
1. Thuyết minh báo cáo tài chính bằng tiếng anh là gì?
Thuyết minh báo cáo tài chính “Financial Statement” là một tập hợp các báo cáo phản ánh tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một quý hoặc một năm tài chính. Các báo cáo này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà quản lý, nhà đầu tư, ngân hàng và các bên liên quan khác để đánh giá hiệu quả hoạt động và đưa ra các quyết định tài chính.
Các thành phần chính của báo cáo tài chính bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán: Phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Phản ánh doanh thu, chi phí và lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Phản ánh các luồng tiền vào và ra của doanh nghiệp, phân loại theo các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính.
- Thuyết minh báo cáo tài chính: Cung cấp các thông tin chi tiết bổ sung và giải thích các số liệu trên các báo cáo chính.
2. Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính tiếng anh mới nhất
2.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)
Tham khảo mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bằng tiếng Anh sau:
STATEMENT OF INCOME For the financial year ended on December 31, 2021 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B02-DN
(Currency: VND)
Item | Code | Notes | 2021 | 2020Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. | Revenue from sales of merchandises and services rendered | 01 | VI.01 | |
2. | Revenue deductions | 02 | VI.01 | |
3. | Net revenue from sales of merchandises and services rendered
(10 = 01 – 02) |
10 | VI.01 | |
4. | Costs of goods sold | 11 | VI.02 | |
5. | Gross profit from sales of merchandises and services rendered
(20 = 10-11) |
20 | ||
6. | Revenue from financing activity | 21 | VI.03 | |
7. | Financial expenses | 22 | VI.04 | |
– Of which: Interest expense | 23 | |||
8. | Selling expenses | 25 | ||
9. | General administration expenses | 26 | VI.05 | |
10. | Net profit from operating activity
{30=20 + (21-22) – (25+26)} |
30 | ||
11. | Other income | 31 | ||
12. | Other expenses | 32 | VI.06 | |
13. | Other profit
(40 = 31 – 32) |
40 | ||
14. | Total accounting profit before tax
(50 = 30 + 40) |
50 | ||
15. | Current corporate income tax expense | 51 | V.10 | |
16. | Deferred corporate income tax expense | 52 | ||
17. | Profit after corporate income tax
(60 = 50 – 51 -52) |
(60) |
Ho Chi Minh City, March 21, 2016
Director
(signed & sealed) |
Chief Accountant
(signed) |
Preparer
(signed) |
2.2 Bảng cân đối kế toán tiếng Anh – Balance sheet
xxx COMPANY LIMITED BALANCE SHEETAs at December 31, 2022 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B01-DN
(Currency: VND)
ASSETS | Code | Notes | December 31, 2022 | January 01, 2022Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. | Current assets
(100 = 110+120+130+140+150) (Tài sản ngắn hạn) |
100 | ||
I. | Cash and cash equivalents
(Tiền mặt và các khoản tương đương tiền) |
110 | V.01 | |
1. | Cash | 111 | ||
2. | Cash equivalents | 112 | ||
II. | Short-term financial investments
(Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn) |
120 | ||
1. | Held for trading Securities | 121 | ||
2. | Provision for devaluation of held for trading securities | 122 | ||
3. | Held to maturity investments | 123 | ||
III. | Current receivables
(Các khoản phải thu hiện tại) |
130 | ||
1. | Current trade receivables | 131 | V.02 | |
2. | Current advanced payments to suppliers | 132 | V.03 | |
3. | Intra-company current receivables | 133 | ||
4. | Receivables based on stages of construction contract schedule | 134 | ||
5. | Current loans receivable | 135 | ||
6. | Other current receivables | 136 | V.04 | |
7. | Provision for current doubt debts | 137 | ||
8. | Shortage of assets awaiting solution | 139 | ||
IV. | Inventories
(Hàng tồn kho) |
140 | ||
1. | Inventories | 141 | V.05 | |
2. | Provision for devaluation of inventories | 149 | ||
V. | Other current assets
(Tài sản ngắn hạn khác) |
150 | ||
1. | Current prepaid expenses | 151 | ||
2. | Deductible VAT | 152 | ||
3. | Tax and other receivables from the State | 153 | ||
4. | Government bond trading transaction | 154 | ||
5. | Other current assets | 155 | ||
B. | Non-current assets
(200 = 210+220+240+250+260) (Tài sản dài hạn) |
200 | ||
I. | Non-current receivables
(Các khoản phải thu dài hạn) |
210 | ||
1. | Non-current trade receivables | 211 | ||
2. | Non-current advanced payments to suppliers | 212 | ||
3. | Working capital provided to sub-units | 213 | ||
4. | Intra-company non-current receivables | 214 | ||
5. | Non-current loan receivables | 215 | ||
6. | Other non-current receivables | 216 | ||
7. | Provision for non-current doubt debts | 219 |
II. | Fixed assets | 220 | ||
1. | Tangible fixed assets | 221 | V.06 | |
– | Cost | 222 | ||
– | Accumulated depreciation | 223 | ||
2. | Finance lease fixed assets | 224 | ||
– | Cost | 225 | ||
– | Accumulated depreciation | 226 | ||
3. | Intangible fixed asset | 227 | ||
– | Cost | 228 | ||
– | Accumulated depreciation | 229 | ||
III. | Investment property | 230 | ||
– | Cost | 231 | ||
– | Accumulated depreciation | 232 | ||
IV. | Non-current property in progress | 240 | ||
1. | Non-current work in progress | 241 | ||
2. | Construction in progress | 242 | V.07 | |
V. | Non-current financial investments | 250 | ||
1. | Investments in subsidiaries | 251 | ||
2. | Investments in associates and joint-ventures | 252 | ||
3. | Investments in equity of other entities | 253 | ||
4. | Provision for devaluation of non-current financial investments | 254 | ||
5. | Held to maturity investments | 255 | ||
VI. | Other non-current assets | 260 | ||
1. | Non-current prepaid expenses | 261 | ||
2. | Deferred income tax assets | 262 | ||
3. | Non-current equipment, supplies and spare parts for replacement | 263 | ||
4. | Other non-current assets | 268 | ||
Total assets
(270 = 100+200) |
270 |
RESOURCES | Code | Notes | December 31, 2022 | January 01, 2022Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. | Liabilities
(300 = 310+330) (Nợ phải trả) |
300 | ||
1. | Current liabilities | 310 | ||
1. | Current trade payables | 311 | V.08 | |
2. | Current deferred revenue | 312 | V.09 | |
3. | Tax and payables to the State | 313 | V.10 | |
4. | Payables to employees | 314 | ||
5. | Current payable expenses | 315 | V.11 | |
6. | Intra-Company current payables | 316 | ||
7. | Payables based on stages of construction contract schedule | 317 | ||
8. | Current unrealized revenue | 318 | ||
9. | Other current payables | 319 | V.12 | |
10. | Current loans and finance lease liabilities | 320 | V.13 | |
11. | Provision for current payables | 321 | ||
12. | Bonus, welfare fund | 322 | ||
13. | Price stabilization fund | 323 | ||
14. | Government bond purchased for resale | 324 | ||
II. | Non-current liabilities | 330 | ||
1. | Non-current trade payables | 331 | ||
2. | Non-current deferred revenue | 332 | ||
3. | Non-current payable expenses | 333 | ||
4. | Intra-company payables for operating capital received | 334 | ||
5. | Non-current payables | 335 | ||
6. | Non-current unrealized revenue | 336 | ||
7. | Other non-current payables | 337 | ||
8. | Non-current loans and finance lease liabilities | 338 | V.14 | |
9. | Transition bonds | 339 | ||
10. | Preference stocks | 340 | ||
11. | Deferred income tax payable | 341 | ||
12. | Provision for non-current payables | 342 | ||
13. | Science and technology development fund | 343 |
B. | Owners’ equity (400 = 410 + 430) | 400 | ||
I. | Owners’ equity | 410 | V.15 | |
1. | Paid-in capital | 411 | ||
2. | Capital surplus | 412 | ||
3. | Conversion option on convertible bonds | 413 | ||
4. | Owners’ other capital | 414 | ||
5. | Treasury stocks | 415 | ||
6. | Differences upon asset revaluation | 416 | ||
7. | Exchange rate differences | 417 | ||
8. | Development investment fund | 418 | ||
9. | Enterprise reorganization assistance fund | 419 | ||
10. | Other equity fund | 420 | ||
11. | Undistributed profit after tax | 421 | ||
– | Undistributed profit after tax brought forward | 421a | ||
– | Undistributed profit after tax for the current period | 421b | ||
12. | Construction investment fund | 422 | ||
II. | Other funds | 430 | ||
1. | Funds | 431 | ||
2. | Funds that form fixed assets | 432 | ||
Total resources (440 = 300+400) | 440 |
Ho Chi Minh City, March 21, 2016
Director
(signed & sealed) |
Chief Accountant
(signed) |
Preparer
(signed) |
2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ t(Cash flow statement)
CASH FLOW STATEMENT For the financial year ended on December 31, 2021 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B03-DN
(Currency: VND)
Item | Code | Notes | 2022 | 2021Restated |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. | Cash flow generated from (used in) operating activity | |||
1. | Income from sales of merchandises, services rendered | 01 | ||
2. | Payments to suppliers of merchandises and services | 02 | ||
3. | Payments to employees | 03 | ||
4. | Interest payment | 04 | ||
5. | Corporate income tax payment | 05 | ||
6. | Other income from operating activity | 06 | ||
7. | Other payments for operating activity | 07 | ||
Cash flow generated from (used in) operating activity | 20 | |||
II. | Cash flow generated from (used in) investing activity | |||
1. | Payments for fixed asset purchase, construction | 21 | ||
2. | Interest income, dividend and distributed profit | 27 | ||
Net cash flow generated from (used in) investing activity | 30 | |||
III. | Cash flow generated from (used in) financing activity | |||
1. | Cash received from owner’s paid in capital | 31 | ||
2. | Current, non-current loans received | 33 | ||
3. | Payments for the principal | 34 | ||
4. | Dividend, profit paid to owner | 36 | ||
Net cash flow generated from (used in) financing activity | 40 | |||
Net cash flows for the year | 50 | |||
Cash and cash equivalents at beginning of the year | 60 | V.01 | ||
Effect of change of foreign exchange rate | 61 | |||
Cash and cash equivalents at end of the year | 70 | V.01 |
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
2.4 Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements)
ABC PRODUCTION AND TRADING COMPANY LIMITED
NOTES TO FINANCIAL STATEMENTS
For financial year ended on 31/12/2022
I – Operational characteristics of the business
Form of capital ownership
ABC Production and Trading Co., Ltd operate under the Business Registration Certificate No. 0101402516 registered for the first time on August 10, 2013, by the Department of Planning and Investment of Hanoi.
Headquarters: xxx Ly Thuong Kiet, Ba Dinh Dist., Hanoi.
Chartered capital: VND 50,000,000,000
Main business lines (Ngành nghề kinh doanh chính)
– Wholesale of machinery, equipment, and other spare parts
Details: wholesale machinery, equipment, and spare parts of mining machinery, construction; wholesale of electrical machinery, equipment, and materials (generators, electric motors, electric wires, and other equipment used in electrical circuits); wholesale machinery, equipment, and spare parts for textile, garment, and footwear machines; wholesale machinery, equipment, and spare parts of office machines (except computers and peripherals).
– Wholesale machinery, medical equipment.
– Wholesale of machinery, equipment, and spare parts not elsewhere classified.
– Wholesale of metals and metal ores.
– Retail food in specialized stores.
– Retailing food in specialized stores.
– Maintenance and repair of cars and other motor vehicles.
– Agent, Broker, and Auction.
Details: Trademark
– Wholesale of agricultural and forestry raw materials (except wood, bamboo, and cork) and live animals.
– Wholesale of other household appliances.
– Wholesale computers, peripherals, and software
– Wholesale of electronic and telecommunications equipment and components.
– Wholesale agricultural machinery, equipment, and spare parts.
– Other business support activities remaining have not yet been allocated.
(For conditional business lines, enterprises may only conduct business when they fully meet the conditions prescribed by law).
Characteristics of business activities of the enterprise in the accounting year affect the financial statements.
II – Accounting policies applied at the enterprise
Year accounting year
The enterprise accounting period starts on January 1, 2022, and ends on the 31st of December 2022.
Currency used in accounting.
Vietnamese dong shall be used as currency for accounting entries and financial statements.
Accounting regime applicable
ABC Trading Company Limited applies the following accounting regime:
– Decision No. 48/2006 / QD-BTC dated 14 September 2006 of the Ministry of Finance and the Circular 138/2011 / TT-BTC dated 4 October 2011 Guiding amendments and supplements to the joint accounting regime for small and medium enterprises
Form of accounting book application
General Journal
Inventory accounting method
– Principle of recording inventories: at cost.
– Method of calculation of inventory value: Weighted average.
– Method of inventory accounting: Regularly declare.
– Method of setting up reserves for inventory price decrease: According to Circular
Method of depreciation of fixed assets in use
– Principle of valuation of fixed assets: Fixed assets of the company are recorded in the same Original cost (original cost).
– Depreciation method: Depreciation of fixed assets is calculated on a straight-line basis.
Principles for recognizing borrowing costs
– For interest-rate loans in the investment process are capitalized (recorded in the value of assets).
– The cost of borrowing capital in service of production and business activities and borrowing capital after the investment duration.
– Other expenses are allocated to production and business expenses in the year according to the short-term distribution method.
Principles for recognition of expenses to be paid: according to accounting standards
Principles and methods of recognizing the reserves payable: according to the accounting standards.
Principles for recording exchange rate differences: according to accounting standards
DỊCH NGHĨA:
Hình thức sở hữu vốn
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại ABC hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0101402516 đăng ký lần đầu ngày 10 tháng 08 năm 2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
Trụ sở chính: xxx Lý Thường Kiệt, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Vốn điều lệ: 50.000.000.000 VNĐ
Ngành nghề kinh doanh chính
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai thác, xây dựng; Bán máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán máy móc, thiết bị, phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi).
– Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy chưa được phân loại
– Bán buôn kim loại và quặng kim loại
– Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bảo dưỡng và sửa chữa ô tô và các loại xe có động cơ khác
– Đại lý, Môi giới, Đấu giá
Thông tin chi tiết: Nhãn hiệu
– Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
– Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
– Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
– Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
– Các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân bổ
(Đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật)
Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong niên độ kế toán có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
II – Các chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
Niên độ kế toán
Kỳ kế toán doanh nghiệp bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đồng Việt Nam được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty TNHH Thương mại ABC áp dụng chế độ kế toán sau:
– Quyết định số 48/2006 / QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính và Thông tư 138/2011 / TT-BTC ngày 04/10/2011 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Hình thức ghi sổ kế toán
Hình thức kế toán Nhật ký chung
Phương pháp kế toán hàng tồn kho
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc.
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền.
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
– Phương pháp trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Theo Thông tư số 228/2009 / TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
Phương pháp trích khấu hao TSCĐ đang sử dụng
– Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định: Tài sản cố định của công ty được ghi nhận theo nguyên giá gốc (nguyên giá).
– Phương pháp khấu hao: Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
– Đối với các khoản cho vay có lãi suất trong quá trình đầu tư được vốn hóa (ghi vào giá trị tài sản,
– Chi phí vốn vay phục vụ sản xuất kinh doanh và vốn vay sau thời gian đầu tư.
– Các khoản chi khác được phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm theo phương pháp phân bổ ngắn hạn.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả theo chuẩn mực kế toán
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả theo chuẩn mực kế toán
Nguyên tắc ghi chênh lệch tỷ giá hối đoáitheo chuẩn mực kế toán
3. Một số lưu ý khi viết báo cáo tài chính tiếng anh
Viết báo cáo tài chính bằng tiếng Anh đòi hỏi sự cẩn trọng và chính xác để đảm bảo rằng thông tin được truyền đạt đúng và dễ hiểu. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
- Sử dụng thuật ngữ chuẩn: Đảm bảo sử dụng các thuật ngữ kế toán và tài chính chuẩn xác.
- Chính xác và minh bạch: Thông tin trong báo cáo tài chính phải chính xác và minh bạch. Tránh sử dụng các thuật ngữ mơ hồ hoặc không rõ ràng.
- Định dạng nhất quán: Sử dụng định dạng nhất quán cho tất cả các phần của báo cáo. Điều này bao gồm cả phong cách trình bày, cỡ chữ, tiêu đề và cách biểu diễn số liệu.
- Rõ ràng và dễ hiểu: Mặc dù thuật ngữ chuyên ngành là cần thiết, hãy đảm bảo rằng văn bản vẫn dễ hiểu. Tránh sử dụng quá nhiều từ viết tắt và các thuật ngữ phức tạp mà không có giải thích.
- Tuân thủ các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS): Nếu doanh nghiệp của bạn tuân thủ các chuẩn mực kế toán quốc tế, hãy đảm bảo rằng báo cáo tài chính được viết theo các quy định của IFRS (International Financial Reporting Standards).
- Thuyết minh chi tiết: Phần thuyết minh báo cáo tài chính cần được viết chi tiết, giải thích rõ ràng các khoản mục và số liệu để người đọc dễ dàng hiểu được bối cảnh và ý nghĩa của các con số.
Trên đây Kế toán Kiểm toán Thuế ACC đã cung cấp cho bạn kiến thức về Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính bằng tiếng anh. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn.