0764704929

Bản kê khai tài sản thu nhập bổ sung mới nhất 2023

“Kê khai tài sản” là quá trình thông báo và mô tả về tất cả các tài sản mà một cá nhân hoặc doanh nghiệp sở hữu. Thông thường, quá trình này liên quan đến việc cung cấp thông tin chi tiết về các tài sản cụ thể, giá trị của chúng, và các thông tin liên quan khác để đảm bảo tuân thủ các quy định thuế và pháp luật.

Bản kê khai tài sản thu nhập bổ sung
Bản kê khai tài sản thu nhập bổ sung

Theo Nghị định 130/2020/NĐ-CP, quy định về việc kê khai tài sản và thu nhập, quy trình kê khai có thể được mô tả như sau:

1. Chuẩn bị trước kê khai:

Thu thập thông tin:

  • Tổng hợp thông tin về tài sản và thu nhập cá nhân.
  • Xác định nguồn gốc của tài sản và nguồn thu nhập.

Xác định loại tài sản:

  • Đất đai, nhà ở, ô tô, giấy tờ có giá trị, tài khoản ngân hàng, giá trị đầu tư, v.v.

2. Quy trình kê khai:

Điền thông tin chung:

  • Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư.
  • Nếu vợ/chồng làm việc, ghi rõ thông tin về nghề nghiệp.

Mô tả tài sản:

  • Ghi chi tiết về các loại tài sản, đất đai, nhà ở, phương tiện vận tải, giấy tờ có giá, v.v.
  • Kê khai địa chỉ và diện tích của đất đai, thông tin về nhà ở.

Xác định giá trị:

  • Ghi giá trị tài sản theo nguồn gốc (mua, chuyển nhượng, xây dựng, tặng, thừa kế).
    Nếu không xác định được giá trị, ghi “không xác định được giá trị” và lý do.

Tài sản ở nước ngoài:

  • Kê khai tất cả loại tài sản ở nước ngoài và nêu rõ tài sản đang ở đâu.

Tài khoản ngân hàng:

  • Kê khai thông tin về tài khoản ngân hàng ở nước ngoài.

Biến động tài sản:

  • Ghi rõ biến động tài sản so với kỳ kê khai trước đó (tăng, giảm) và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm.

Mô tả về thu nhập:

  • Kê khai tổng thu nhập từ mọi nguồn (lương, thưởng, đầu tư, bán hàng, thừa kế, v.v.).

Thu nhập ở nước ngoài:

  • Kê khai thông tin về thu nhập từ các nguồn ở nước ngoài.

Kê khai chi tiết:

  • Ghi rõ từng khoản thu nhập chi tiết như lương, thưởng, đầu tư, v.v.

3. Ký và bàn giao:

Ký và ghi tên:

  • Người kê khai ký ở từng trang và ghi rõ họ tên ở trang cuối cùng.

Lập 02 bản kê khai:

  • Chuẩn bị 02 bản kê khai để bàn giao: một bản cho cơ quan kiểm soát tài sản và thu nhập, một bản để phục vụ công tác quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Kiểm tra và ký nhận:

  • Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý kiểm tra và ký nhận bản kê khai.

4. Biên bản kê khai tài sản thu nhập:

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN VÀ THU NHẬP

I. THÔNG TIN CHUNG:

Số Căn Cước Công Dân/Chứng Minh Thư:

………………………………………………….

Họ và Tên:

………………………………………………….

Ngày, Tháng, Năm Sinh:

………………………………………………….

Địa Chỉ Thường Trú:

………………………………………………….

II. TÀI SẢN:

1. Đất Đai và Nhà Ở:

a) Đất Đai:

Địa chỉ: …………………………………………..
Diện Tích: ………….. m2
Quyền Sử Dụng: …………………………………..
Nguồn Gốc: ……………………………………….
Giá Trị: …………………. VNĐ

b) Nhà Ở:

Địa chỉ: …………………………………………..
Diện Tích Sàn: ………….. m2
Loại Nhà: ………………………………………..
Nguồn Gốc: ……………………………………….
Giá Trị: …………………. VNĐ

2. Phương Tiện Vận Tải:
a) Ô Tô:

Hãng Sản Xuất/Model: ………………………………
Biển Số: ………………….
Năm Sản Xuất: …………..
Giá Trị: …………………. VNĐ

b) Xe Máy:

Hãng Sản Xuất/Model: ………………………………
Biển Số: ………………….
Năm Sản Xuất: …………..
Giá Trị: …………………. VNĐ

3. Tài Khoản Ngân Hàng:
a) Tại Việt Nam:

Ngân Hàng: ……………………………………….
Số Tài Khoản: ……………………………………
Số Dư Hiện Tại: …………………. VNĐ

b) Ở Nước Ngoài:

Ngân Hàng: ……………………………………….
Số Tài Khoản: ……………………………………
Số Dư Hiện Tại: …………………. VNĐ

4. Đầu Tư và Quyền Sở Hữu:
a) Chứng Khoán:

Loại Chứng Khoán: ……………………………….
Số Lượng: ………………….
Giá Trị: …………………. VNĐ

b) Bất Động Sản:

Loại BĐS: ………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………..
Diện Tích: ………….. m2
Giá Trị: …………………. VNĐ

III. THU NHẬP:
1. Lương và Thưởng:
a) Lương:

Nguồn: …………………………………………..
Số Tiền: …………………. VNĐ

b) Thưởng:

Nguồn: …………………………………………..
Số Tiền: …………………. VNĐ

2. Đầu Tư và Lợi Nhuận:
a) Lợi Nhuận Từ Đầu Tư:

Loại Đầu Tư: ………………………………………
Số Tiền Lợi Nhuận: …………………. VNĐ

b) Thu Nhập Từ Bất Động Sản:

Loại BĐS: ………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………..
Số Tiền: …………………. VNĐ

3. Khác:
a) Thu Nhập Khác:
Nguồn: …………………………………………..
Số Tiền: …………………. VNĐ

IV. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN VÀ THU NHẬP TĂNG THÊM:
Tăng Tài Sản:

(+) Tài Sản: ……………………………………….
Số Lượng: …………..
Giá Trị: …………………. VNĐ
Giải Trình Nguồn Gốc: ……………………………
Giảm Tài Sản:

(-) Tài Sản: ……………………………………….
Số Lượng: …………..
Giá Trị: …………………. VNĐ
Giải Trình Nguồn Gốc: ……………………………
Tổng Thu Nhập Giữa 02 Lần Kê Khai: …………………. VNĐ

V. KÝ NHẬN:
Người Kê Khai:

Họ và Tên: ……………………………………….
Chức Vụ: ……………………………………….
Ngày Kê Khai: ……………………………………….
Cơ Quan Kiểm Soát:

Họ và Tên Người Kiểm Soát: ……………………….
Chức Vụ: ……………………………………….
Ngày Kiểm Soát: ……………………………………….

 

5. Nghĩa vụ kê khai:

Người có nghĩa vụ:

  • Theo quy định tại Điều 10 Nghị định 130, bao gồm ngạch công chức, lãnh đạo cấp cao, người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Nguyên tắc kiểm soát:

  • Tuân thủ nguyên tắc minh bạch, khách quan, công bằng trong quá trình kiểm soát.

Xử lý vi phạm:

  • Cơ quan, tổ chức, cá nhân có vi phạm phải được xử lý nghiêm minh.

Bảo đảm quyền tài sản:

  • Bảo đảm không xâm phạm quyền tài sản của người có nghĩa vụ kê khai

Trên đây Kế toán Kiểm toán Thuế ACC đã cung cấp cho bạn kiến thức về Bản kê khai tài sản thu nhập bổ sung. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn.

    HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0764704929