Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 mới nhất

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam là một công cụ quan trọng trong quá trình kế toán và tài chính doanh nghiệp. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ thống này, từ cấu trúc đến vai trò quan trọng của nó trong hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp tại Việt Nam.

1. Hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Hệ thống tài khoản kế toán là một cấu trúc hoặc danh mục các tài khoản được sử dụng để ghi chép và phân loại các giao dịch tài chính của một tổ chức hoặc công ty. Hệ thống tài khoản kế toán định nghĩa cách tổ chức thông tin tài chính và tài sản trong một công ty để nắm bắt, lưu trữ, và báo cáo thông tin kế toán một cách hiệu quả. Đây là một phần quan trọng của quy trình kế toán và giúp đảm bảo tính minh bạch và đồng nhất trong việc theo dõi các hoạt động tài chính.

Hệ thống tài khoản kế toán thường bao gồm một danh sách các tài khoản được đánh số và phân loại theo các nhóm hoặc loại khác nhau. Các tài khoản này bao gồm tài khoản tài sản, tài khoản nợ, tài khoản vốn chủ sở hữu, và các tài khoản lưu chuyển khác. Mỗi tài khoản được thiết kế để ghi chép một loại giao dịch cụ thể, ví dụ, tài khoản tiền mặt sẽ ghi chép tất cả các giao dịch liên quan đến tiền mặt của công ty.

Hệ thống tài khoản kế toán giúp công ty theo dõi, kiểm soát và báo cáo về tình hình tài chính của họ một cách cụ thể và hợp pháp. Nó cũng giúp đảm bảo tính nhất quán và tuân thủ với các nguyên tắc và quy định kế toán.

2. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành nhằm chỉ đạo và hướng dẫn các doanh nghiệp trong việc sử dụng tài khoản kế toán để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế của họ. Điều này giúp tạo ra sự nhất quán và minh bạch trong quá trình kế toán và tài chính.

2.1. Cấu Trúc Của Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành bao gồm 76 tài khoản cấp 1 và không có tài khoản ngoại bảng. Các tài khoản cấp 1 là những tài khoản tổng hợp phản ánh đối tượng ở dạng tổng quát.

2.2. Ký Hiệu Các Tài Khoản

Mỗi tài khoản kế toán cấp 1 được ký hiệu bởi 3 chữ số với ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán. Cụ thể, chữ số đầu tiên chỉ loại tài khoản, chữ số thứ hai chỉ nhóm tài khoản trong loại và chữ số thứ ba chỉ thứ tự tài khoản trong nhóm.

2.3. Loại Tài Khoản Kế Toán

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp gồm 09 loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9, phản ánh về tài sản và sự vận động của tài sản thuộc sở hữu của đơn vị. Mỗi loại tài khoản có mục tiêu và chức năng riêng, giúp quản lý tài chính hiệu quả.

2.4. Mối Liên Hệ Với Báo Cáo Tài Chính

Mối liên hệ giữa các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp được thể hiện qua cách tài khoản cấp 2 tuân theo sự phù hợp giữa tài khoản chi tiết và tài khoản tổng hợp.

2.5. Sự Quan Trọng Của Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán

Hệ thống tài khoản kế toán không chỉ đơn thuần là một tập hợp các số liệu, mà nó còn là công cụ quản lý kinh tế hoàn hảo. Việc sử dụng đúng và hiệu quả hệ thống tài khoản kế toán giúp doanh nghiệp:

  • Quản lý tài chính một cách chặt chẽ.
  • Theo dõi tình hình tài chính hiện tại và tương lai.
  • Xác định chiến lược tài chính và kế hoạch đầu tư.
  • Thực hiện kiểm toán và báo cáo tài chính một cách minh bạch.

3. Bảng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 200 Đầy Đủ Nhất

Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
  TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111   Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
112   Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
113   Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
121   Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các tài khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131   Phải thu của khách hàng
133   Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136   Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
1368 Phải thu nội bộ khác
138   Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hóa
1388 Phải thu khác
141   Tạm ứng
151   Hàng mua đang đi đường
152   Nguyên liệu, vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
156   Hàng hóa
1561 Gía mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
157   Hàng gửi đi bán
158   Hàng hóa kho bảo thuế
161   Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211   Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212   Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính
213   Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214   Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217   Bất động sản đầu tư
221   Đầu tư vào công ty con
222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228   Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229   Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241   Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242   Chi phí trả trước
243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331   Phải trả cho người bán
333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334   Phải trả người lao động
3341  Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335   Chi phí phải trả
336   Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
3368 Phải trả nội bộ khác
337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338   Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hóa
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341   Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343   Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344   Nhận ký quỹ, ký cược
347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352   Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353   Qũy đen thưởng phúc lợi
3531 Qũy khen thưởng
3532 Qũy phúc lợi
3533 Qũy phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Qũy thưởng ban quản lý điều hành công ty
356   Qũy phát triển khoa học và công nghệ
3561 Qũy phát triển khoa học và công nghệ
3562 Qũy phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357   Qũy bình ổn giá
TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414   Qũy đầu tư phát triển
417   Qũy hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419   Cổ phiếu quỹ
421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461   Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113  Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114   Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117  Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515   Doanh thu hoạt động tài chính
521   Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Gỉam giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611   Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622   Chi phí nhân công trực tiếp
623   Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627   Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên, phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631   Gía thành sản xuất
632   Gía vốn hàng bán
635   Chi phí tài chính
641   Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642   Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711   Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811   Chi phí khác
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911   Xác định kết quả kinh doanh

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam là một phần quan trọng trong quá trình kế toán và tài chính của mọi doanh nghiệp. Nó giúp tạo ra sự minh bạch, nhất quán và quản lý kinh tế hoàn hảo. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng hệ thống này sẽ giúp doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ và bền vững.Trên đây là thông tin từ Kế toán Kiểm toán Thuế ACC cung cấp đến bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ về kế toán, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và đáng tin cậy.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0922.869.000