0764704929

Bài tập định khoản kế toán có lời giải

Trong lĩnh vực kế toán, định khoản kế toán là một nghiệp vụ quan trọng. Điều này đặc biệt quan trọng đối với kế toán viên trong các doanh nghiệp, bởi đây là cơ sở để thực hiện ghi chép, báo cáo tài chính và kiểm toán. Bài viết này sẽ trình bày một số bài tập và lời giải định khoản kế toán, giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này.

Bài tập 1:

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023 như sau:

  • Ngày 01/01/2023: Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 100.000.000 đồng vào công ty.
  • Ngày 02/01/2023: Mua hàng hóa của Công ty XYZ với giá trị 50.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 03/01/2023: Bán hàng hóa cho khách hàng với giá trị 70.000.000 đồng, thu bằng tiền mặt.
  • Ngày 04/01/2023: Nhận tiền thuê nhà của khách hàng 10.000.000 đồng.
  • Ngày 05/01/2023: Chi tiền lương cho nhân viên 20.000.000 đồng.

Yêu cầu:

  • Định khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Lời giải:

Ngày 01/01/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 100.000.000 đồng
  • Có TK 411 – Vốn chủ sở hữu: 100.000.000 đồng

Nội dung: Góp vốn của chủ sở hữu

Ngày 02/01/2023:

  • Nợ TK 156 – Hàng hóa: 50.000.000 đồng
  • Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ: 5.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 55.000.000 đồng

Nội dung: Mua hàng hóa của Công ty XYZ

Ngày 03/01/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 70.000.000 đồng
  • Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 70.000.000 đồng

Nội dung: Bán hàng hóa cho khách hàng

Ngày 04/01/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 10.000.000 đồng
  • Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 10.000.000 đồng

Nội dung: Nhận tiền thuê nhà của khách hàng

Ngày 05/01/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng: 20.000.000 đồng
  • Có TK 334 – Phải trả người lao động: 20.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền lương cho nhân viên

Bài tập 2:

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023 như sau:

  • Ngày 01/01/2023: Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 100.000.000 đồng vào công ty.
  • Ngày 02/01/2023: Mua hàng hóa của Công ty XYZ với giá trị 50.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 03/01/2023: Bán hàng hóa cho khách hàng với giá trị 70.000.000 đồng, thu bằng tiền mặt.
  • Ngày 04/01/2023: Nhận tiền thuê nhà của khách hàng 10.000.000 đồng.
  • Ngày 05/01/2023: Chi tiền lương cho nhân viên 20.000.000 đồng.

Yêu cầu:

  • Định khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Lời giải:

Ngày 01/01/2023:

  • Nợ: Vốn chủ sở hữu (111) 100.000.000
  • Có: Tiền mặt (111) 100.000.000

Nội dung: Góp vốn của chủ sở hữu

Ngày 02/01/2023:

  • Nợ: Hàng mua (153) 50.000.000
  • Nợ: Thuế GTGT (133) 5.000.000
  • Có: Tiền mặt (111) 55.000.000

Nội dung: Mua hàng hóa của Công ty XYZ

Ngày 03/01/2023:

  • Nợ: Tiền mặt (111) 70.000.000
  • Có: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511) 70.000.000

Nội dung: Bán hàng hóa cho khách hàng

Ngày 04/01/2023:

  • Nợ: Tiền mặt (111) 10.000.000
  • Có: Tiền thuê nhà (642) 10.000.000

Nội dung: Nhận tiền thuê nhà của khách hàng

Ngày 05/01/2023:

  • Nợ: Chi phí lương (622) 20.000.000
  • Có: Phải trả lương (334) 20.000.000

Nội dung: Chi tiền lương cho nhân viên

Bài tập 3:

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023 như sau:

  • Ngày 01/01/2023: Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 100.000.000 đồng vào công ty.
  • Ngày 02/01/2023: Mua hàng hóa của Công ty XYZ với giá trị 50.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 03/01/2023: Bán hàng hóa cho khách hàng với giá trị 70.000.000 đồng, thu bằng tiền mặt.
  • Ngày 04/01/2023: Nhận tiền thuê nhà của khách hàng 10.000.000 đồng.
  • Ngày 05/01/2023: Chi tiền lương cho nhân viên 20.000.000 đồng.

Yêu cầu:

  • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Lời giải:

Ngày 01/01/2023:

  • Nợ: Vốn chủ sở hữu (111) – 100.000.000
  • Có: Tiền mặt (111) – 100.000.000

Nội dung: Góp vốn của chủ sở hữu

Ngày 02/01/2023:

  • Nợ: Hàng hóa (151) – 50.000.000
  • Có: Phải trả người bán (331) – 50.000.000
  • Có: Thuế GTGT (33313) – 5.000.000

Nội dung: Mua hàng hóa của Công ty XYZ

Ngày 03/01/2023:

  • Nợ: Tiền mặt (111) – 70.000.000
  • Có: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511) – 70.000.000
  • Có: Thuế GTGT (33313) – 7.000.000

Nội dung: Bán hàng hóa cho khách hàng

Ngày 04/01/2023:

  • Nợ: Tiền mặt (111) – 10.000.000
  • Có: Thu nhập khác (711) – 10.000.000

Nội dung: Nhận tiền thuê nhà của khách hàng

Ngày 05/01/2023:

  • Nợ: Chi phí nhân viên (622) – 20.000.000
  • Có: Tiền lương (3341) – 20.000.000

Nội dung: Chi tiền lương cho nhân viên

Bài tập 4: 

  1. Công ty ABC mua hàng hóa trị giá 50.000.000 VNĐ bằng tiền mặt.
  2. Bán hàng hóa trị giá 80.000.000 VNĐ cho khách hàng XYZ, mà khách hàng này chưa thanh toán ngay.
  3. Công ty ABC trả lương cho nhân viên với tổng số tiền là 20.000.000 VNĐ.
  4. Được biết rằng, Công ty ABC còn nợ cho nhà cung cấp 10.000.000 VNĐ từ các giao dịch trước đó.
  5. Khách hàng XYZ đã thanh toán 50% số tiền mà họ nợ Công ty ABC.
  6. Công ty ABC thuê một văn phòng và trả trước 12 tháng tiền thuê văn phòng, tổng cộng 60.000.000 VNĐ.

Lời giải:

  1. Giao dịch mua hàng hóa bằng tiền mặt:
    • Nợ người bán hàng (TK nợ: 111) 50.000.000 VNĐ
    • Khoản mua hàng hóa (TK có: 112) 50.000.000 VNĐ
  2. Giao dịch bán hàng hóa cho khách hàng XYZ (chưa thanh toán):
    • Khoản bán hàng hóa (TK nợ: 112) 80.000.000 VNĐ
    • Nợ khách hàng XYZ (TK có: 131) 80.000.000 VNĐ
  3. Trả lương cho nhân viên:
    • Lương (TK nợ: 642) 20.000.000 VNĐ
    • Ngân hàng hoặc tiền mặt (TK có: 111 hoặc 112) 20.000.000 VNĐ
  4. Ghi nợ cho nhà cung cấp từ giao dịch trước:
    • Nợ người bán hàng (TK nợ: 111) 10.000.000 VNĐ
    • Khoản mua hàng hóa (TK có: 112) 10.000.000 VNĐ
  5. Thanh toán phần nợ của khách hàng XYZ:
    • Nợ khách hàng XYZ (TK nợ: 131) 40.000.000 VNĐ
    • Ngân hàng hoặc tiền mặt (TK có: 111 hoặc 112) 40.000.000 VNĐ
  6. Trả tiền thuê văn phòng trước 12 tháng:
    • Chi phí thuê văn phòng (TK nợ: 641) 60.000.000 VNĐ
    • Ngân hàng hoặc tiền mặt (TK có: 111 hoặc 112) 60.000.000 VNĐ

Sau khi hoàn thành các ghi sổ trên, bạn sẽ có thông tin kế toán chi tiết về các giao dịch tài chính của Công ty ABC vào cuối tháng 10.

Bài tập 5:

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2 năm 2023 như sau:

  • Ngày 01/02/2023: Công ty trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt với số tiền 20.000.000 đồng.
  • Ngày 02/02/2023: Công ty mua nguyên vật liệu của Công ty XYZ với giá trị 50.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 03/02/2023: Công ty phát hành hóa đơn bán hàng hóa cho khách hàng với giá trị 70.000.000 đồng, thu bằng tiền mặt.
  • Ngày 04/02/2023: Công ty trả tiền thuê nhà cho chủ nhà bằng tiền mặt với số tiền 10.000.000 đồng.
  • Ngày 05/02/2023: Công ty mua bảo hiểm cho tài sản cố định với số tiền 20.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.

Yêu cầu:

  • Định khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Lời giải:

Ngày 01/02/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng: 20.000.000 đồng
  • Có TK 334 – Phải trả người lao động: 20.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền lương cho nhân viên

Ngày 02/02/2023:

  • Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu: 50.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 50.000.000 đồng

Nội dung: Mua nguyên vật liệu của Công ty XYZ

Ngày 03/02/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 70.000.000 đồng
  • Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 70.000.000 đồng

Nội dung: Bán hàng hóa cho khách hàng

Ngày 04/02/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng: 10.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 10.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền thuê nhà cho chủ nhà

Ngày 05/02/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng: 20.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 20.000.000 đồng

Nội dung: Mua bảo hiểm cho tài sản cố định

Bài tập 6:

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2 năm 2023 như sau:

  • Ngày 01/02/2023: Nhận góp vốn của chủ sở hữu bằng tài sản cố định là 1 chiếc xe ô tô trị giá 200.000.000 đồng.
  • Ngày 02/02/2023: Xuất kho hàng hóa để bán cho khách hàng với giá bán 100.000.000 đồng, giá vốn hàng bán là 70.000.000 đồng.
  • Ngày 03/02/2023: Nhận tiền bán hàng của khách hàng bằng tiền mặt 70.000.000 đồng.
  • Ngày 04/02/2023: Chi tiền thuê nhà cho tháng 2 là 10.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 05/02/2023: Chi tiền lương cho nhân viên tháng 2 là 20.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.

Yêu cầu:

  • Định khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Lời giải:

Ngày 01/02/2023:

  • Nợ TK 211 – Tài sản cố định hữu hình: 200.000.000 đồng
  • Có TK 411 – Vốn chủ sở hữu: 200.000.000 đồng

Nội dung: Nhận góp vốn của chủ sở hữu bằng tài sản cố định

Ngày 02/02/2023:

  • Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán: 70.000.000 đồng
  • Có TK 156 – Hàng hóa: 70.000.000 đồng

Nội dung: Xuất kho hàng hóa để bán

  • Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 100.000.000 đồng
  • Có TK 632 – Giá vốn hàng bán: 70.000.000 đồng
  • Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối: 30.000.000 đồng

Nội dung: Bán hàng hóa

Ngày 03/02/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 70.000.000 đồng
  • Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 70.000.000 đồng

Nội dung: Nhận tiền bán hàng của khách hàng

Ngày 04/02/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng: 10.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 10.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền thuê nhà

Ngày 05/02/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng: 20.000.000 đồng
  • Có TK 334 – Phải trả người lao động: 20.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền lương cho nhân viên

Bài tập 7:

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2 năm 2023 như sau:

  • Ngày 01/02/2023: Chi tiền mua văn phòng phẩm 10.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 02/02/2023: Chi tiền thuê nhà 15.000.000 đồng, trả bằng tiền mặt.
  • Ngày 03/02/2023: Nhận tiền bán hàng hóa 20.000.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%.
  • Ngày 04/02/2023: Chi tiền lương cho nhân viên 30.000.000 đồng, trong đó tiền lương cơ bản 20.000.000 đồng, tiền phụ cấp 10.000.000 đồng.
  • Ngày 05/02/2023: Thu tiền bán hàng hóa 35.000.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%.

Yêu cầu:

  • Định khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Lời giải:

Ngày 01/02/2023:

  • Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng: 10.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 10.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền mua văn phòng phẩm

Ngày 02/02/2023:

  • Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: 15.000.000 đồng
  • Có TK 111 – Tiền mặt: 15.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền thuê nhà

Ngày 03/02/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 20.000.000 đồng
  • Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 18.181.818 đồng
  • Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp: 1.818.182 đồng

Nội dung: Nhận tiền bán hàng hóa

Ngày 04/02/2023:

  • Nợ TK 334 – Phải trả người lao động: 30.000.000 đồng
  • Có TK 3348 – Tiền lương phải trả: 20.000.000 đồng
  • Có TK 3345 – Phụ cấp phải trả: 10.000.000 đồng

Nội dung: Chi tiền lương cho nhân viên

Ngày 05/02/2023:

  • Nợ TK 111 – Tiền mặt: 35.000.000 đồng
  • Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 31.818.182 đồng
  • Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp: 3.181.818 đồng

Nội dung: Thu tiền bán hàng hóa

Trên đây là thông tin từ Kế toán Kiểm toán Thuế ACC cung cấp đến bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ về kế toán, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và đáng tin cậy.

    HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0764704929